De1tiethinh9
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Tố Nga |
Ngày 13/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: de1tiethinh9 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trưng Vương
Thứ ................, ngày ......../ ........./ 20......
KIỂM TRA MÔN HÌNH - LỚP 9
CHƯƠNG 3 - HỌC KÌ II - NĂM 2012 - 2013
Thời gian 45’
ĐỀ B
Lớp:
Họ và tên học sinh:
Điểm:
Lời phê của cô giáo:
Đề ra:
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất, bằng cách khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Công thức tính S của hình quạt tròn:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:Tổng số đo 2 góc của một tứ giác bằng 180othì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn:
A.ĐÚNG
C.SAI
Câu 3:Công thức tính độ dài cung tròn của đường tròn bán kính R là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn thì có số đo bằng:
A.Số đo góc ở tâm.
B.Số đo cung bị chắn.
C.Nửa số đo góc ở tâm.
D.
Câu 5: Hình nào sau đây nội tiếp được đường tròn:
A.Hình hình hành.
B.Hình thoi.
C.Hình thang cân.
D.Hình thang.
Câu 6: Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng:
A.Số đo của cung bị chắn.
B.Số đo góc ở tâm cùng chắn 1 cung.
C.Nửa số đo cung bị chắn.
D.
II) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Cho góc BAC = 60o, OB = 2cm.
a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC. (2đ)
b/ Tính số đo cung BOA. (1,25đ)
c/ Chứng minh góc ACM = góc CAN. (1đ)
d/ Tính diện tích hình quạt OBNC. (1,5đ)
e/ Chứng minh tích AM.AN không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC. (1,25đ)
--- Hết ---
Bài làm
ĐỀ B
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1.A
2. B
3. C
4. D
5. C
6. C
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Viết gt,kl và hình vẽ (0,5đ)
a/ Tứ giác ABOC có:
góc ABO = góc ACO = 90o (t/c của tiếp tuyến) (0,5đ)
góc ABO + góc ACO = 180o tứ giác ABOC nội tiếp (0,5đ)
Do góc ABO = 90o nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0,25đ)
Tâm đường tròn nội tiếp tứ giác ABOC là trung điểm AO (0,25đ)
b/ có AB = AC (t/c của tiếp tuyến)
góc BAC = 60o nên là tam giác đều (0,5đ)
góc ACB = 60o (0,25đ)
Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) góc BOA = góc ACB = 60o ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC) (0,5đ)
c) Ta có: góc ACM = góc CAN (góc tạo bởi tia tt và dây và góc nôi tiếp cùng chắn cung AD) (1đ)
d/ Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a)
góc BAC + góc BOC = 180o góc BOC = 180o – góc BAC = 180o – 60o = 120o (0,5đ)
số đo cung BMC = 120o
số đo cung BNC = 360o – số đo cung BMC = 360o – 120o = 240o (0,5đ)
(cm2) (0,5đ)
e/ ~
góc ABM = góc ANB (0,5đ)
Góc A chung
không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC (0,75đ)
Thứ ................, ngày ......../ ........./ 20......
KIỂM TRA MÔN HÌNH - LỚP 9
CHƯƠNG 3 - HỌC KÌ II - NĂM 2012 - 2013
Thời gian 45’
ĐỀ B
Lớp:
Họ và tên học sinh:
Điểm:
Lời phê của cô giáo:
Đề ra:
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất, bằng cách khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Công thức tính S của hình quạt tròn:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:Tổng số đo 2 góc của một tứ giác bằng 180othì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn:
A.ĐÚNG
C.SAI
Câu 3:Công thức tính độ dài cung tròn của đường tròn bán kính R là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn thì có số đo bằng:
A.Số đo góc ở tâm.
B.Số đo cung bị chắn.
C.Nửa số đo góc ở tâm.
D.
Câu 5: Hình nào sau đây nội tiếp được đường tròn:
A.Hình hình hành.
B.Hình thoi.
C.Hình thang cân.
D.Hình thang.
Câu 6: Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng:
A.Số đo của cung bị chắn.
B.Số đo góc ở tâm cùng chắn 1 cung.
C.Nửa số đo cung bị chắn.
D.
II) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Cho góc BAC = 60o, OB = 2cm.
a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC. (2đ)
b/ Tính số đo cung BOA. (1,25đ)
c/ Chứng minh góc ACM = góc CAN. (1đ)
d/ Tính diện tích hình quạt OBNC. (1,5đ)
e/ Chứng minh tích AM.AN không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC. (1,25đ)
--- Hết ---
Bài làm
ĐỀ B
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1.A
2. B
3. C
4. D
5. C
6. C
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Viết gt,kl và hình vẽ (0,5đ)
a/ Tứ giác ABOC có:
góc ABO = góc ACO = 90o (t/c của tiếp tuyến) (0,5đ)
góc ABO + góc ACO = 180o tứ giác ABOC nội tiếp (0,5đ)
Do góc ABO = 90o nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0,25đ)
Tâm đường tròn nội tiếp tứ giác ABOC là trung điểm AO (0,25đ)
b/ có AB = AC (t/c của tiếp tuyến)
góc BAC = 60o nên là tam giác đều (0,5đ)
góc ACB = 60o (0,25đ)
Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) góc BOA = góc ACB = 60o ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC) (0,5đ)
c) Ta có: góc ACM = góc CAN (góc tạo bởi tia tt và dây và góc nôi tiếp cùng chắn cung AD) (1đ)
d/ Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a)
góc BAC + góc BOC = 180o góc BOC = 180o – góc BAC = 180o – 60o = 120o (0,5đ)
số đo cung BMC = 120o
số đo cung BNC = 360o – số đo cung BMC = 360o – 120o = 240o (0,5đ)
(cm2) (0,5đ)
e/ ~
góc ABM = góc ANB (0,5đ)
Góc A chung
không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC (0,75đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Tố Nga
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)