Đề và ma trận chuong I

Chia sẻ bởi Lương Văn Dũng | Ngày 13/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề và ma trận chuong I thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ
A. Trắc nghiệm:
Câu 1: (NB) Tứ giác ABCD có , thế thì số đo của góc D là

A. 800
B.900
C. 1000
D. 1100

Câu 2: (NB)Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối

A. Song song
B. Bằng nhau
C. Cắt nhau
D. Vuông góc

Câu 3: (NB) Hình thang cân ABCD (AB//CD) có . Khi đó số đo của góc C là

A. 700
B. 800
C. 900
D. 1000

Câu 4: (NB)Tam giác ABC có D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Khi đó độ dài đoạn thẳng DE bằng

A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 5: (TH) Một hình thang có độ dài hai đáy bằng 6cm và 8cm. Đường trung bình của hình thang đó bằng

A. 7cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 10cm

Câu 6: (NB)Hình bình hành là tứ giác có

A. Hai cạnh đối song song và bằng nhau
B. Các góc đối bằng nhau

C. Các cạnh đối song song
D. Các cạnh đối bằng nhau

Câu 7: (NB)Tứ giác có bốn góc vuông là

A. hình vuông
B. hình thoi
C. hình bình hành
D. hình chữ nhật

Câu 8: (NB) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là

A.hình bình hành
B. hình thoi
C. hình chữ nhật
D. hình vuông

Câu 9: (NB) Hai điểm A và A’ đối xứng với nhau qua điểm O khi và chỉ khi

A.
B. OA + OA’ = AA’
C. 
D. OA = OA’

Câu 10: (TH) Tam giác ABC có chu vi bằng 12cm; tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua điểm O. Khi đó chu vi tam giác A’B’C’ bằng

A. 15cm
B. 14cm
C. 13cm
D. 12cm

B. Tự luận:
Câu 11: (TH)Cho hình thang cân ABCD (AB//CD; AB< CD).
Kẻ các đường cao AH; BK. Chứng minh rằng DH = CK.
(1 điểm). (chủ đề 2)


Câu 12: Cho (ABC vuông tại A; đường cao AH; đường trung tuyến AM. Từ M kẻ MD//AC và ME //AB(D(AB; E(AC).
a/ Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. (vẽ hình 0,25 đ và ch/minh 1đ) (TH) (CĐ3)
b/ Chứng minh DM = HE. (VD) (1đ, trong đó 0,5 đ chủ đề 3 và 0,5 điểm chủ đề 4)
c/ Gọi N là điểm đối xứng với M qua D. Chứng minh tứ giác ANBM là hình thoi. (1,25 đ, trong đó 1 điểm VD và 0,25 điểm hình vẽ (TH)) (0,5 điểm CĐ 4 + 0,5 điểm CĐ 5)
d/ Chứng minh  (VD) (0,5 đ) (CĐ 4)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm: 5 điểm, mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
A
B
D
A
C
D
B
A
D


B. Tự luận:
Câu11
Nội dung
Điểm



Lập luận AD = BC; 
0,5



( (ADH = (BCK
( DH = CK
0,25
0,25


Câu 12
Vẽ hình phục vụ câu a,b
0,25



Vẽ hình phục vụ câu c,d
0,25


a/
 Lập luận:
ME // AD; MD // AE
( ADME là hình bình hành
 ( ADME là hình chữ nhật

0,5
0,25

0,25


b/
Lập luận:


( DM = HE

0,5


0,5


c/
Lập luận:
- D là trung điểm của AB và MN
( ANBM là hình bình hành
- AB ( MN
( ANBM là hình thoi

0,5



0,5


d/
- Gọi O là giao điểm của AM và DE.
- Lập luận:

((DHE vuông tại H
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Văn Dũng
Dung lượng: 43,67KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)