ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT.

Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Anh | Ngày 13/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT. thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2010 - 2011

Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức : A = 
2) Giải phương trình:
a) x2 + 3x = 0
b) –x4 + 8x2 + 9 = 0
Bài 2: (2điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Cho số tự nhiên có hai chữ số, tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị
bằng 14. Nếu đổi chỗ chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau thì được số mới lớn
hơn số đã cho 18 đơn vị. Tìm số đã cho.
Bài 3. (1điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P): y = –3x2. Viết phương trình đường thẳng song
song với đường thẳng y = – 2x + 3 và cắt (P) tại điểm có tung độ y = – 12 .
Bài 4. (1điểm)
Giải phương trình:  .
Bài 5. (4điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = a. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB
( Ax, By thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn
(O) (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn (O); nó cắt Ax, By lần lượt ở
E và F.
a) Chứng minh: 
b) Chứng minh : Tứ giác AEMO nội tiếp ; hai tam giác MAB và OEF đồng dạng.
c) Gọi K là giao điểm của AF và BE, chứng minh .
d) Khi MB = .MA, tính diện tích tam giác KAB theo a.







HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2010 - 2011
BÀI GIẢI
Bài 1. (2điểm)
1. A =  = 
=  = 22
2. a) x2 + 3x = 0  x( x + 3) = 0
 x1 = 0 ; x2 = – 3 .
Tập nghiệm phương trình: 
b) –x4 + 8x2 + 9 = 0  x4 – 8x2 – 9 = 0
Đặt y = x2 ( y  0) , ta được phương trình trung gian ẩn y:
y2 – 8y – 9 = 0
Vì a – b + c = 1 – (– 8) + (– 9) = 0 nên y1 = – 1 (loại); y2 = 9 (nhận)
Do đó: x2 = 9  x =  3
Tập nghiệm phương trình: S = 
Bài 2. Gọi x là chữ số hàng đơn vị .
Chữ số hàng chục của số đó là: 14 – x
ĐK: 0 < x  9
Số cần tìm được viết dưới dạng đa thức: 10(14 – x) + x = 140 –9x
Khi đổi chỗ hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị cho nhau ,ta có số mới:
10x + 14 – x = 9x + 14
Theo đề toán ta có phương trình:
9x + 14 –(140 –9x ) = 18
 9x + 14 –140 +9x = 18
 18x = 144
 x = 8
Giá trị x = 6 thỏa mãn điều kiện .
Vậy chữ số đơn vị là 8, số hàng chục là 6. Số cần tìm là 68.
Chú ý: Có thể lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Phương trình đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng y = – 2x + 3 nên có
dạng: y = – 2x + b (d).
(d) cắt (P) tại điểm có tung độ bằng – 12 nên hoành độ các giao điểm là nghiệm PT:
–3x2 = – 12 x = 2
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm: A(2; – 12) và B(– 2; – 12)
A  (d) nên yA = – 2xA + b hay – 12 = – 2. 2 + b  b = – 8
B  (d) nên yB = – 2xB + b hay – 12 = – 2.(– 2) + b  b = – 16
Có hai đường thẳng (d) tìm được thỏa mãn đề bài:
(d1): y = – 2x – 8 và (d2): y = – 2x – 16
Bài 4. PT :  (1)
ĐK:  (*)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tuấn Anh
Dung lượng: 180,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)