Đề và Đáp án thi MTCT k8
Chia sẻ bởi Trang Anh Trúc |
Ngày 13/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề và Đáp án thi MTCT k8 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
QUẬN CÁI RĂNG
(Đề thi gồm 04 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MTCT
NĂM HỌC 2016-2017
Khóa ngày: / /2016
KHỐI 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM BÀI THI
GIÁM KHẢO
(Họ tên và chữ ký)
SỐ PHÁCH
(Do chủ tịch hội đồng ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
…………………………………………
Giám khảo 2
………………………………………....
Quy định:
( Đề thi này gồm có 05 trang trong đó có 10 câu, mỗi câu 5,0 điểm.
( Máy sử dụng FX-570 MS, FX- 570 ES, FX- 570 ES PLUS, FX- 570 VN PLUS và các loại máy tính có chức năng tương đương.
( Học sinh trình bày trực tiếp trên bản đề thi này. Lời giải vắn tắt, công thức áp dụng ghi vào ô cách giải. Kết quả tính toán ghi vào ô kết quả.
( Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể thì lấy chính xác đến 5 chữ số ở phần thập phân sau dấu phẩy.
(((((((((((((((
Bài 1. Cho biểu thức .
Tính
Cách giải
Kết quả
Điểm
a)Nhập biểu thức vào máy và tính các giá trị , , và gán cho A, B , C.Sau đó tính giá trị của A
( 1,62381
( 2,51006
( 6,68181
A = 10,81568
1,0
1,0
1,0
2,0
Bài 2. a) Gọi a và b lần lượt là thương và số dư trong phép chia của 1621383709906 cho 2016. Tính tổng các ước dương lẻ của a.
b) Cho . Tìm hai chữ số tận cùng của số dư khi chia P(x) cho x – 7.
Cách giải
Kết quả
Điểm
a) Dùng chức năng a = 804257792 , b = 1234
nhập a vào máy ấn Shift Fact ta có a = 804257792 = 220. 13.59
Suy ra tổng ước dương lẻ là : 1+13+59+13.59= 840
b) chia x – 7 dư 18536 +32013
Vậy hai số tận cùng là 36 +23 = 59
a = 804257792
b = 1234
a = 220. 13.59
Tổng ước dương lẻ của a là 840
b) Vậy hai số tận cùng là 59
1,0
1,0
1,0
2,0
Bài 3. Tìm x biết:
Cách giải
Kết quả
Điểm
Từ phương trình đã cho ta có phương trình:
Nhập vào máy ấn tiếp phím x-1 – 2 = , ta được kết quả -1,973862943
Ấn tiếp phím x-1 – 3 = , ta được kết quả -3,50662078
Ấn tiếp phím x-1 – 4 = , ta được kết quả -4,285174834
Ấn tiếp phím x-1 = , ta được kết quả x = -0,233362707198312 (tức là x=)
x ( - 0,23336
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Bài 4. Cho đa thức f(x) là một đa thức bậc 3, biết rằng khi chia đa thức f(x) cho (x-1), (x+1), (x-2) và x ta được các số dư lần lượt là 13, -3, 33 và 7.
Tìm các số a, b, c.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Cách giải
Kết quả
Điểm
a) Gọi
Theo giả thiết thì
b) =
Suy ra giá trị lớn nhất của
max
0,5
2,5
0,5
0,5
1,0
Bài 5. Cho dãy số thỏa mãn điều kiện u1= 1; u2 = 2;….; un+2 = 4un+1 – 3un . Tính :
a) S20 = u1 + u2 + …+ u20 ;
b) P9 = u1.u2… u9.
.Cách giải
Kết quả
Điểm
u1= 1; u2 = 2;….; un+2 = 4un+1 – 3un
Gán: 1A, 2B, 2D(đếm), 3M(tổng), 2E(tích)
Ghi:
D = D + 1:C = 4B – 3A:
QUẬN CÁI RĂNG
(Đề thi gồm 04 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MTCT
NĂM HỌC 2016-2017
Khóa ngày: / /2016
KHỐI 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM BÀI THI
GIÁM KHẢO
(Họ tên và chữ ký)
SỐ PHÁCH
(Do chủ tịch hội đồng ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
…………………………………………
Giám khảo 2
………………………………………....
Quy định:
( Đề thi này gồm có 05 trang trong đó có 10 câu, mỗi câu 5,0 điểm.
( Máy sử dụng FX-570 MS, FX- 570 ES, FX- 570 ES PLUS, FX- 570 VN PLUS và các loại máy tính có chức năng tương đương.
( Học sinh trình bày trực tiếp trên bản đề thi này. Lời giải vắn tắt, công thức áp dụng ghi vào ô cách giải. Kết quả tính toán ghi vào ô kết quả.
( Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể thì lấy chính xác đến 5 chữ số ở phần thập phân sau dấu phẩy.
(((((((((((((((
Bài 1. Cho biểu thức .
Tính
Cách giải
Kết quả
Điểm
a)Nhập biểu thức vào máy và tính các giá trị , , và gán cho A, B , C.Sau đó tính giá trị của A
( 1,62381
( 2,51006
( 6,68181
A = 10,81568
1,0
1,0
1,0
2,0
Bài 2. a) Gọi a và b lần lượt là thương và số dư trong phép chia của 1621383709906 cho 2016. Tính tổng các ước dương lẻ của a.
b) Cho . Tìm hai chữ số tận cùng của số dư khi chia P(x) cho x – 7.
Cách giải
Kết quả
Điểm
a) Dùng chức năng a = 804257792 , b = 1234
nhập a vào máy ấn Shift Fact ta có a = 804257792 = 220. 13.59
Suy ra tổng ước dương lẻ là : 1+13+59+13.59= 840
b) chia x – 7 dư 18536 +32013
Vậy hai số tận cùng là 36 +23 = 59
a = 804257792
b = 1234
a = 220. 13.59
Tổng ước dương lẻ của a là 840
b) Vậy hai số tận cùng là 59
1,0
1,0
1,0
2,0
Bài 3. Tìm x biết:
Cách giải
Kết quả
Điểm
Từ phương trình đã cho ta có phương trình:
Nhập vào máy ấn tiếp phím x-1 – 2 = , ta được kết quả -1,973862943
Ấn tiếp phím x-1 – 3 = , ta được kết quả -3,50662078
Ấn tiếp phím x-1 – 4 = , ta được kết quả -4,285174834
Ấn tiếp phím x-1 = , ta được kết quả x = -0,233362707198312 (tức là x=)
x ( - 0,23336
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
Bài 4. Cho đa thức f(x) là một đa thức bậc 3, biết rằng khi chia đa thức f(x) cho (x-1), (x+1), (x-2) và x ta được các số dư lần lượt là 13, -3, 33 và 7.
Tìm các số a, b, c.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Cách giải
Kết quả
Điểm
a) Gọi
Theo giả thiết thì
b) =
Suy ra giá trị lớn nhất của
max
0,5
2,5
0,5
0,5
1,0
Bài 5. Cho dãy số thỏa mãn điều kiện u1= 1; u2 = 2;….; un+2 = 4un+1 – 3un . Tính :
a) S20 = u1 + u2 + …+ u20 ;
b) P9 = u1.u2… u9.
.Cách giải
Kết quả
Điểm
u1= 1; u2 = 2;….; un+2 = 4un+1 – 3un
Gán: 1A, 2B, 2D(đếm), 3M(tổng), 2E(tích)
Ghi:
D = D + 1:C = 4B – 3A:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trang Anh Trúc
Dung lượng: 231,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)