đề và đáp án hình 8 chương III
Chia sẻ bởi Lê Thương Huyền |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: đề và đáp án hình 8 chương III thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH
…………………………………………
LỚP 8 …….
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN HÌNH HỌC 8
THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐIỂM
ĐỀ BÀI
I) Trắc nghiệm ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu là đúng nhất
Câu 1/ Cho . Trên Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trên Ay lấy hai điểm B`, C` sao cho AC` : AB` = 9 : 2. Ta có :
A. BB`// CC` B. BB` = CC`
C. BB` không song song với CC` D.Các tam giác ABB` và ACC`
Câu 2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hình bình hành ABCD . Đường chéo AC cắt DE,
BF tại M và N . Ta có:
A. MC : AC = 2 : 3 B. AM : AC = 1 : 3
C. AM = MN = NC. D. Cả ba kết luận còn lại đều đúng.
Câu 3/ Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau : AB = BC = CD = DE. Tỉ số AC : BE bằng:
A. 2 : 4 B. 1 C. 2 : 3 D. 3 : 2
Câu 4/ Tam giác ABC có , , tam giác A`B`C` có . Ta có ((A’B’C’ khi:
A. B.Cả ba câu còn lại đều đúng C) D.
Câu 5/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau
Câu 6/ ((A’B’C’ theo tỉ số 2 : 3 và ((A’’B’’C’’ theo tỉ số 1 : 3 . ((A’’B’’C’’ theo tỉ số k . Ta có:
A. k = 3 : 9 B. k = 2 : 9 C. k = 2 : 6 D. k = 1 : 3
Phần II : Tự luận ( 7đ )
Bài 1 (4 điểm
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a. Chứng minh: ((BCD
b. Chứng minh: AD2 = DH.DB
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH?
Bài 2 (3 điểm). Cho (ABC có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E ( AC).
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD và DE.
b) Tính diện tích của các tam giác ABD và ACD.
Bài làm
...........................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
D. Đáp án :
Phần trắc nghiệm: (mỗi câu đúng 0,5 điểm )
Câu 1: Chọn A,
Câu 2: Chọn D,
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn B
Câu 5: Chọn A
Câu 6: Chọn B
Phần tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1. Vẽ hình đúng + ghi GT + KL ( 0,5 đ )
a. ((BCD vì có : SLT) ( 1 đ )
b. ((HAD vì có : chung
( 0,5đ )
cvuông ABD có : AB = 8cm ; AD = 6cm =>DB2 = 82+62 = 102 =>DB = 10 cm (0,5đ)
Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB => DH = 62 : 10 = 3,6 cm (0,5đ)
Có ((HAD ( cmt) => cm ( 1đ )
Bài 2:
Câu a) Áp dụng định lý Pi – ta – go trong tam giác vuông ABC ta tính được BC=15cm
Vì AD là đường phân giác của góc A nên . (0,5đ)
Suy ra (0,5đ)
Tính được
Lại có (0,5đ)
Câu b) Tính đúng (0,5đ)
Tính đúng (0,5đ)
Từ đó suy ra (0,5đ)
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa!
Lê Thành Sơn – THCS Tịnh Phong.
…………………………………………
LỚP 8 …….
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN HÌNH HỌC 8
THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐIỂM
ĐỀ BÀI
I) Trắc nghiệm ( 3đ )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu là đúng nhất
Câu 1/ Cho . Trên Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB : BC = 2 : 7. Trên Ay lấy hai điểm B`, C` sao cho AC` : AB` = 9 : 2. Ta có :
A. BB`// CC` B. BB` = CC`
C. BB` không song song với CC` D.Các tam giác ABB` và ACC`
Câu 2/ Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD của hình bình hành ABCD . Đường chéo AC cắt DE,
BF tại M và N . Ta có:
A. MC : AC = 2 : 3 B. AM : AC = 1 : 3
C. AM = MN = NC. D. Cả ba kết luận còn lại đều đúng.
Câu 3/ Trên đường thẳng a lấy liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau : AB = BC = CD = DE. Tỉ số AC : BE bằng:
A. 2 : 4 B. 1 C. 2 : 3 D. 3 : 2
Câu 4/ Tam giác ABC có , , tam giác A`B`C` có . Ta có ((A’B’C’ khi:
A. B.Cả ba câu còn lại đều đúng C) D.
Câu 5/ Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
D. Hai tam giác cân đồng dạng với nhau khi có góc ở đỉnh bằng nhau
Câu 6/ ((A’B’C’ theo tỉ số 2 : 3 và ((A’’B’’C’’ theo tỉ số 1 : 3 . ((A’’B’’C’’ theo tỉ số k . Ta có:
A. k = 3 : 9 B. k = 2 : 9 C. k = 2 : 6 D. k = 1 : 3
Phần II : Tự luận ( 7đ )
Bài 1 (4 điểm
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a. Chứng minh: ((BCD
b. Chứng minh: AD2 = DH.DB
c. Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH?
Bài 2 (3 điểm). Cho (ABC có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E ( AC).
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD và DE.
b) Tính diện tích của các tam giác ABD và ACD.
Bài làm
...........................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
D. Đáp án :
Phần trắc nghiệm: (mỗi câu đúng 0,5 điểm )
Câu 1: Chọn A,
Câu 2: Chọn D,
Câu 3: Chọn C
Câu 4: Chọn B
Câu 5: Chọn A
Câu 6: Chọn B
Phần tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1. Vẽ hình đúng + ghi GT + KL ( 0,5 đ )
a. ((BCD vì có : SLT) ( 1 đ )
b. ((HAD vì có : chung
( 0,5đ )
cvuông ABD có : AB = 8cm ; AD = 6cm =>DB2 = 82+62 = 102 =>DB = 10 cm (0,5đ)
Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB => DH = 62 : 10 = 3,6 cm (0,5đ)
Có ((HAD ( cmt) => cm ( 1đ )
Bài 2:
Câu a) Áp dụng định lý Pi – ta – go trong tam giác vuông ABC ta tính được BC=15cm
Vì AD là đường phân giác của góc A nên . (0,5đ)
Suy ra (0,5đ)
Tính được
Lại có (0,5đ)
Câu b) Tính đúng (0,5đ)
Tính đúng (0,5đ)
Từ đó suy ra (0,5đ)
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa!
Lê Thành Sơn – THCS Tịnh Phong.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thương Huyền
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)