ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN ĐỊA 6-9 HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Linh | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN ĐỊA 6-9 HKI thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN ĐỀ kiểm tra một tiết ĐỊA 7


MA TRẬN ĐỀ

Nội dung kiến thức
 Mức độ đánh giá
Tổng điểm


 Biết
 Hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL


Môi trường đới nóng
1câu

2 câu

1 câu

 1,75

Các chủng tộc trên thế giới

1 câu
1 câu



 1,25

Làm nương rẫy



1 câu


 3

Quần cư





 1 câu
 4

Tổng
 0,25
0,25
 1,5
 3
 1
 4
10 đ

Đáp án
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1: Chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm
chọn câu a
chọn câu a
chọn câu d
chọn câu d
Câu 2: Điền đúng mỗi câu được 1điểm
Câu 3: Điền đúng mỗi câu được 1điểm
II. Phần tự luận: ( 7 điểm).
Câu 1 : (4điểm)
Quần cư nông thôn :
Làng mạc thôn xóm thường phân bố rộng trong không gian.
Dân cư ,thôn xóm thường dựa vào hoạt động nông –lâm-ngư nghiệp.
Quần cư thành thị :
Nhà cửa san sát tạo thành phố xá.
Dân cư hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ.
Câu 2  (3điểm)
- Là hình canh tác lâu xã loài
- hậu
+ Công thô sơ
+ Năng hiệu quả thấp
+ Khai thác kinh không bền vững.



MA TRẬN ĐỀ kiểm tra một tiết ĐỊA 6
I. Ma trận đề:

Nội dung
Các mức độ tư duy
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN TL
 TN TL
TN TL


Vị trí của trái đất
Câu1:
0,5đ


0,5đ

Hệ thống KVT
Câu2-3
-4-5



2đ

Cách biểu hiện ĐH



Câu6
0,5đ

0,5đ

Bản đồ



 Câu1:

 Câu 2

4đ

Kinh độ,vĩđộ,toạ độ ĐL



Câu 3

 Câu3

3đ

Tổng

4,5đ
 3đ
10đ


Đáp án - Biểu điểm:

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm.
1- b 2- c 3- a
4- d 5- a 6- (1-b),(2-a)
II. Tự Luận:( 7 điểm)
Câu1: (3 điểm)
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về 1 vùng đất hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên 1 mặt phẳng.( 1,25 điểm)
- Tầm quan trọng của Bản đồ trong dạy và học Môn Địa lí: Cung cấp cho ta những khái niệm chính sác về vị trí, sự phân bố các đối tượng, hiện tượng Địa lí Tự nhiên, Dân cư, KT- XH ở các vùng đất khác nhau trên bản đồ.(175 điểm)
Câu 2: (1điểm) 1cm-> 400 000
5cm-> X -> X=5 x 400 000 =2000 000cm =20 km
Câu 3: (3 điểm)
Kinh độ vĩ độ của 1 điểm là số độ chỉ khoảng cách từ KT và VT đi qua điểm đó đến KT gốc và VT gốc(1diểm)
Mỗi ý đúng 1 điểm.
Điểm A: - 100T - Điểm B: -200Đ
- 100B - 00

THCS Triệu Tài BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
6......... Thời gian
và tên ........................... Ngày kiểm tra......ngày trả.........

Điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Linh
Dung lượng: 138,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)