De va dap an casio 9

Chia sẻ bởi Phạm Tuyết Lan | Ngày 13/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: De va dap an casio 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

phòng gd – Đt bình xuyên
----------------------------
đề thi chính thức
kỳ thi giải toán trên máy tính casio năm học 2007-2008
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
---------------------------------------------

(Đề thi này có 05 trang)

I. Phần phách:

1. Phần ghi của thí sinh:
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD: .................
Ngày sinh: .............................................................
Học sinh lớp: .........................................................
Trường THCS: .......................................................

2. Phần ghi của giám thị :
Họ và tên
Chữ ký


Giám thị 1: .............................................................

Giám thị 2: .............................................................


..............................................

..............................................





3. Số phách (do chủ tịch HĐ ghi):







4. Phần ghi của giám khảo:

Điểm
bằng số

Điểm
bằng chữ
Số phách
(Do chủ tịch HĐ ghi)

Giám khảo 1: ...........................................


Giám khảo 2: ...........................................




II. Phần đề và bài làm của thí sinh:
(Thí sinh làm bài thi trực tiếp trên tờ đề)

Câu 1:
Cho Tính
Cho đa thức và là phần dư của phép chia P(x) cho Q(x). Tìm và

a/ Kết quả



b/ Kết quả






Câu 2: Cho Tìm chữ số thứ sau dấu phảy của A.

(Giải thích cách làm và ghi kết quả)








Câu 3:
Với n là số tự nhiên, kí hiệu an là số tự nhiên gần nhất của Tính .


























Câu 4: Cho tứ giác ABCD có và Gọi S1 là diện tích tam giác tạo thành bởi cạnh AB, tia AD và tia BC; gọi S2 là diện tích tứ giác ABCD. Tính S1 , S2 .

Kết quả










Câu 5: Cho góc vuông xOy, đường thẳng d vuông góc với tia Oy tại điểm cách O một khoảng bằng 13,3835cm. Điểm C thuộc tia Oy sao cho CO=8,1945cm; Điểm H thuộc tia Ox sao cho OH=11,2007cm. Tính giá trị nhỏ nhất của tổng CS+SH với S là điểm di động trên đường thẳng d.

Kết quả








Câu 6: Tìm các số chính phương biết rằng: Căn bậc hai số học của số cần tìm là một số có 9 chữ số thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau:
Số tạo thành bởi ba chữ số đầu bằng số tạo thành bởi ba chữ số cuối và bằng nửa số tạo thành bởi ba chữ số còn lại (theo đúng thứ tự ấy);
Là bình phương của tích bốn số nguyên tố khác nhau.

Kết quả








Câu 7: Tìm ƯCLN(246074058582; 23874071826).

(Giải thích cách làm và ghi kết quả)










Câu 8: Cho phương trình:
Chứng minh rằng: xn+1=49xn+60yn +22; yn+1=40xn+49yn +18 , x0=0, y0=0 là nghiệm của phương trình (với n= 0, 1, 2, ...)
Viết quy trình tính xn+1; yn+1 và tính các nghiệm ấy với n=1, 2, 3, 4, 5.

a/

















b/

















----------------------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tuyết Lan
Dung lượng: 171,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)