Đề và đáp án CASIO

Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Huy | Ngày 13/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án CASIO thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT Ninh giang
Trường THCS an đức
Mã đề: 16
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9
Môn thi: Giải toán trên máy tính cầm tay
Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề)




Bài 1. ( 5đ ) Tính giá trị của các biểu thức :
a/ N = 

b/ G = 
c/ H= 
d/ K = 
Bài 2. ( 2đ ) Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 5, P(2) = 7, P(3) = 9, P(4) = 11.
Tìm a, b, c, d
b. Tính .
Bài 3. (2đ ) a. Tìm UCLN, BCNN của A = 182666 , B = 5149980 .
Tìm UCLN và BCNN của 2 số C= 2419580247 và D= 3802197531
Bài 4. ( 2đ )Tìm số tự nhiên n ( 20349 < n < 47238 ) để 4789655 - 27n là lập phương của một số tự nhiên .
Bài 5. (3đ ) Cho dãy số ( với n nguyên dương )
Un = 
a/ Tính các giá trị U1; U2 ; U3 ; U4 .
b/ Xác lập công thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un .
c/ Lập qui trình ấn phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un , rồi tính U7 đến U10 .
Cách giải
Kết quả

b/ Cách xác lập công thức:





c/ Qui trình liên tục :



a/ U1=
U2=
U3 =
U4 =
b/ Un+2 =



c/
U7 =
U8 =
U9 =
U10=



Bài 6 . (2đ )Tìm số a nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237 .
Cách giải
Kết quả


a =


Bài 7. (4đ ) a/ Tìm số dư r khi chia số 24728303034986074 cho 2008




b/ Tìm số dư R khi chia 17762003 cho 4000





c/ Tìm 3 chữ số cuối của số 73411



d/ Tìm chữ số thập phân thứ 2009 khi chia 10 cho 23.


Bài 8. (5đ ) a/ Giải phương trình : 



b/ Cho x1000 + y1000 = 6,912; x2000 + y2000 = 33,76244
Tính A = x3000 + y3000


c) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :
P = 13032008 x 13032009
Q = 3333355555 x 3333377777
P =

Q =


d/ Tìm số tự nhiên n sao cho (1000  n  2000) sao cho  là số tự nhiên.
n =


Bài 9. Viết qui trình ấn phím để tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho 28 + 211 + 2n là số chính phương . Ghi kết quả số n tìm được :
Cách giải
Kết quả


n =


Bài 10. (2đ ) Đặt Sn = 13 + 25 + 43 + ...+ [ 3( n2 + n ) +7 ] ( Với n = 1; 2; 3; 4; .....)
a/ Viết qui trình ấn phím để tính Sn .
b/ Tính S15 ; S16 ; S19 ; S20 .

Cách giải
Kết quả


S15 =
S16 =
S19 =
S20 =


Bài 11 (2đ )Cho  vuông tại A. Biết BC = 8,916 cm và AD là phân giác trong của góc A. Biết BD = 3,178 cm. Tính AB, AC.( Trình bày cách giải ngắn gọn )

Cách giải
Kết quả


AB =
AC =










































ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO Lớp 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này

Điểm của toàn bài
Nhận xét :






Bằng số
Bằng chữ










Qui định: Học sinh trình bày vắn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Quốc Huy
Dung lượng: 161,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)