De va DA thi vao lop 10 Nghe An 2012
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Kính |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: De va DA thi vao lop 10 Nghe An 2012 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (3,0 điểm)
Cho biểu thức A =
Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A
Tim giá trị của x để A = .
Tìm giá trị lớn nhất cua biểu thức P = A - 9
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số)
Giải phương trình (1) khi m = 1.
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2 – 2(x1 + x2) = 4
Câu 3: (1,5 điểm)
Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của xe máy thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe máy thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất đến B trước xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tóc của mỗi xe ?
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE tới đường tròn (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp
Chứng minh rằng AH.AO = AD.AE
Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt tia AB tại P và cắt tia AC tại Q.
Chứng minh rằng IP + KQ PQ.
----- Hết ------
Họ và tên thí sinh :…………………………………………Số báo danh…………..
Hướng dẫn giải
Câu 1: (3,0 điểm)
a). Điều kiện
Với điều kiện đó, ta có:
b). Để A = thì (thỏa mãn điều kiện)
Vậy thì A =
c). Ta có P = A - 9 =
Áp dụng bất đẳng thức Cô –si cho hai số dương ta có:
Suy ra: . Đẳng thức xảy ra khi
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức khi
Câu 2: (2,0 điểm)
a). Giải phương trình (1) khi m = 1.
Khi m = 1 ta có phương trình:
Vậy phương trình có hai nghiệm và
Để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thì
(*)
Theo định lí Vi –ét ta có:
Theo bài ra x1x2 – 2(x1 + x2) = 4 ta có:
Đối chiếu điều kiện (*) ta có m = 5 là giá trị cần tìm.
Câu 3: (1,5 điểm)
Gọi vận tốc của xe máy thứ hai là
Vận tốc của xe máy thứ nhất là
Theo bài ra ta có phương trình:
Đối chiếu điều kiện ta có x = 30.
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 40 (km/h) và vận tốc của xe thứ hai là 30 (km/h)
Câu 4:
a) Vì AB, AC là tiếp tuyến của (O) nên
Suy ra
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Ta có ABO vuông tại B có đường cao BH, ta có :
AH.AO = AB2 (1)
Lại có ABD AEB (g.g) AB2 = AD.AE (2)
Từ (1), (2) suy ra:
AH.AO = AD.AE
c). Xét tam giác và
Ta có (Vì tam giác APQ cân tại A)
hay
Do đó (g.g)
Từ đó suy ra IP.KQ = OP.OQ = hay PQ2 = 4.IP.KQ
Mặt khác ta có: 4.IP.KQ (IP + KQ)2 (Vì )
Vậy .
NGHỆ AN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (3,0 điểm)
Cho biểu thức A =
Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A
Tim giá trị của x để A = .
Tìm giá trị lớn nhất cua biểu thức P = A - 9
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số)
Giải phương trình (1) khi m = 1.
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2 – 2(x1 + x2) = 4
Câu 3: (1,5 điểm)
Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của xe máy thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe máy thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất đến B trước xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tóc của mỗi xe ?
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE tới đường tròn (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp
Chứng minh rằng AH.AO = AD.AE
Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt tia AB tại P và cắt tia AC tại Q.
Chứng minh rằng IP + KQ PQ.
----- Hết ------
Họ và tên thí sinh :…………………………………………Số báo danh…………..
Hướng dẫn giải
Câu 1: (3,0 điểm)
a). Điều kiện
Với điều kiện đó, ta có:
b). Để A = thì (thỏa mãn điều kiện)
Vậy thì A =
c). Ta có P = A - 9 =
Áp dụng bất đẳng thức Cô –si cho hai số dương ta có:
Suy ra: . Đẳng thức xảy ra khi
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức khi
Câu 2: (2,0 điểm)
a). Giải phương trình (1) khi m = 1.
Khi m = 1 ta có phương trình:
Vậy phương trình có hai nghiệm và
Để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thì
(*)
Theo định lí Vi –ét ta có:
Theo bài ra x1x2 – 2(x1 + x2) = 4 ta có:
Đối chiếu điều kiện (*) ta có m = 5 là giá trị cần tìm.
Câu 3: (1,5 điểm)
Gọi vận tốc của xe máy thứ hai là
Vận tốc của xe máy thứ nhất là
Theo bài ra ta có phương trình:
Đối chiếu điều kiện ta có x = 30.
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 40 (km/h) và vận tốc của xe thứ hai là 30 (km/h)
Câu 4:
a) Vì AB, AC là tiếp tuyến của (O) nên
Suy ra
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Ta có ABO vuông tại B có đường cao BH, ta có :
AH.AO = AB2 (1)
Lại có ABD AEB (g.g) AB2 = AD.AE (2)
Từ (1), (2) suy ra:
AH.AO = AD.AE
c). Xét tam giác và
Ta có (Vì tam giác APQ cân tại A)
hay
Do đó (g.g)
Từ đó suy ra IP.KQ = OP.OQ = hay PQ2 = 4.IP.KQ
Mặt khác ta có: 4.IP.KQ (IP + KQ)2 (Vì )
Vậy .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Kính
Dung lượng: 46,34KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)