De va DA thi thu vao lop 10-De so 9
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Kính |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: De va DA thi thu vao lop 10-De so 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề TK tuyển sinh lớp 10-Đề số 9
Câu 1: (1,0 điểm)
Câu 2: (2,0 điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
xy – 2y – 3 = 3x – x2
Câu 3: (1,5 điểm) Cho 2 số a> 0; b>0 và a+b = 1
Chứng minh rằng
Câu 4: ( 1,5 điểm) Cho 2 số x; y thỏa mãn x2 +2xy+8(x+y) +2y2 +12=0
Tìm GTNN và GTLN của s = x+y+1
Bài 5 (2,0 điểm); Cho hình bình hành ABCD. Một đường thẳng l cắt AB ở E, AD ở F và cắt đường chéo AC ở G. Chứng minh rằng:
Bài 6 (2.0điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Từ điểm I thuộc miền trong của tam giác vẽ các đoạn thẳng IH, IK, IL lần lượt vuông góc với BC, CA và AB. Tìm vị trí của I sao cho :
AL2 + BH2 + CK2 nhỏ nhất.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0đ)
Câu 1:
Ta có : (3 ; 11) = 1 nên 1 (mod 11)
Tìm dư trong phép chia và cho 10. Ta có : = 2 . 16n 2 (mod 10)
= 10 k + 2 Tương tự : = 3. 81n 3 (mod 10)
= 10 h + 3 (k , h N)
Do đó : + + 5 = + + 5
9 + 8 + 5 22 0 (mod 11)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
2
( 2.0đ)
Câu 2:
xy – 2y – 3 = 3x – x2 (1)
x2 + (y – 3)x – 2y – 3 = 0
= y2 + 2y + 21 = (y + 1)2 + 20 > 0
Để (1) có nghiệm nguyên thì phải là số chính phương.
y + 1)2 + 20 = k2 (k – y – 1)(k + y + 1) = 20.
Ta có : k – y – 1 + k + y + 1 = 2k là số chẵn
Suy ra : k + y + 1 và k – y – 1 phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Do đó : (k – y – 1)(k + y + 1) = 20 = 2 .10 = (-2)(-10)
(0,5đ)
Với y = -5 x =
Với y = 3 x = Vậy pt (1) có nghiệm nguyên là : (-5 ; 1) ; (-5;7); (3;-3) ; (3;3). (0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
3
(1,5đ)
Áp dụng bất đẳng thức phụ 4ab (a+b)2
4ab 1 vì a+b = 1
ab
Áp dụng bất đẳng thức với mọi x;y > 0
Dấu = xảy ra khi a= b =2
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
4
(1,5 đ)
Ta có : x2 +2xy+8(x+y) +2y2 +12=0
(x2 +2xy+y2 )+ 8(x+y) +12= - y2 0
(x+y)2 +2(x+y).+42 4
(x+y+4)2 4
|x+y+4| 2
-2x+y+42
-5x+y+1 và x+y+1 -1
Vậy GTNN
Câu 1: (1,0 điểm)
Câu 2: (2,0 điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
xy – 2y – 3 = 3x – x2
Câu 3: (1,5 điểm) Cho 2 số a> 0; b>0 và a+b = 1
Chứng minh rằng
Câu 4: ( 1,5 điểm) Cho 2 số x; y thỏa mãn x2 +2xy+8(x+y) +2y2 +12=0
Tìm GTNN và GTLN của s = x+y+1
Bài 5 (2,0 điểm); Cho hình bình hành ABCD. Một đường thẳng l cắt AB ở E, AD ở F và cắt đường chéo AC ở G. Chứng minh rằng:
Bài 6 (2.0điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Từ điểm I thuộc miền trong của tam giác vẽ các đoạn thẳng IH, IK, IL lần lượt vuông góc với BC, CA và AB. Tìm vị trí của I sao cho :
AL2 + BH2 + CK2 nhỏ nhất.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0đ)
Câu 1:
Ta có : (3 ; 11) = 1 nên 1 (mod 11)
Tìm dư trong phép chia và cho 10. Ta có : = 2 . 16n 2 (mod 10)
= 10 k + 2 Tương tự : = 3. 81n 3 (mod 10)
= 10 h + 3 (k , h N)
Do đó : + + 5 = + + 5
9 + 8 + 5 22 0 (mod 11)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
2
( 2.0đ)
Câu 2:
xy – 2y – 3 = 3x – x2 (1)
x2 + (y – 3)x – 2y – 3 = 0
= y2 + 2y + 21 = (y + 1)2 + 20 > 0
Để (1) có nghiệm nguyên thì phải là số chính phương.
y + 1)2 + 20 = k2 (k – y – 1)(k + y + 1) = 20.
Ta có : k – y – 1 + k + y + 1 = 2k là số chẵn
Suy ra : k + y + 1 và k – y – 1 phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ.
Do đó : (k – y – 1)(k + y + 1) = 20 = 2 .10 = (-2)(-10)
(0,5đ)
Với y = -5 x =
Với y = 3 x = Vậy pt (1) có nghiệm nguyên là : (-5 ; 1) ; (-5;7); (3;-3) ; (3;3). (0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
3
(1,5đ)
Áp dụng bất đẳng thức phụ 4ab (a+b)2
4ab 1 vì a+b = 1
ab
Áp dụng bất đẳng thức với mọi x;y > 0
Dấu = xảy ra khi a= b =2
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
4
(1,5 đ)
Ta có : x2 +2xy+8(x+y) +2y2 +12=0
(x2 +2xy+y2 )+ 8(x+y) +12= - y2 0
(x+y)2 +2(x+y).+42 4
(x+y+4)2 4
|x+y+4| 2
-2x+y+42
-5x+y+1 và x+y+1 -1
Vậy GTNN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Kính
Dung lượng: 45,89KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)