De va DA thi HSG lop 9-De so 5
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Kính |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: De va DA thi HSG lop 9-De so 5 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HSG 9 5
Bài 1 : (6.0 điểm)
a- Cho biểu thức A=2(92009 + 92008 + 9 + 1) .Chứng minh rằng A bằng tích của hai số tự nhiên liên tiếp.
b- Tìm một số có 4 chữ số vừa là số chính phương vừa là một lập phương
Bài 2 : (4.0 điểm)
a-Chứngminhrằngb- Cho x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx =1.
Tìm GTNN của biểu thức A = x4 + y4 + z4
Bài 3 :(3.0 điểm) Giải phương trình
Bài 4 (4đ)
Cho tam giác đều ABC từ 1 điểm M thuộc miền trong tam giác kẻ MH, MK, ML vuông góc với cạnh AB, BC , AC và có độ dài lần lượt là x, y, z. Gọi H là độ dài đường cao tam giác đều
Chứng minh rằng
Bài 5 (3đ)
Cho tam giác ABC (AB < AC) M là 1 điểm trên cạnh BC vẽ BI ( AM, CK ( AM. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để tổng BI + CK nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(6.0 đ)
Câu a
0.5đ
0,5 đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu b
Gọi số chính phương đó là .
Vì abcd vừa là số chính phương vừa là một lập phương nên đặt = x2 = y3 với x, y N
Vì y3 = x2 nên y cũng là một số chính phương.
Ta có : 1000 9999 10 y 21 và y chính phương
y = 16 = 4096
0.5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
Bài 2
(4.0 đ)
Câu a
1,0đ
1,0đ
Câu b
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có
0,5đ
1,0đ
0,5đ
Bài 3
(3.0 đ)
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
(1)
Đặt (đk t >1), phương trình (1) trở thành:
(4x-1)t=2t2+2x-1 2t2-(4x-1)t+2x-1=0 (2)
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn t, khi đó phương trình (2) có:
Phương trình (2) ẩn t có các nghiệm là:
t1=2x-1 và t2(loại)
Với t1=2x-1, ta có:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,75đ
0,25đ
Bài 4
(4.0đ)
1,0đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
Bài 5
(3.0đ)
Vẽ đường cao AH ta có:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
Bài 1 : (6.0 điểm)
a- Cho biểu thức A=2(92009 + 92008 + 9 + 1) .Chứng minh rằng A bằng tích của hai số tự nhiên liên tiếp.
b- Tìm một số có 4 chữ số vừa là số chính phương vừa là một lập phương
Bài 2 : (4.0 điểm)
a-Chứngminhrằngb- Cho x, y, z thỏa mãn: xy + yz + zx =1.
Tìm GTNN của biểu thức A = x4 + y4 + z4
Bài 3 :(3.0 điểm) Giải phương trình
Bài 4 (4đ)
Cho tam giác đều ABC từ 1 điểm M thuộc miền trong tam giác kẻ MH, MK, ML vuông góc với cạnh AB, BC , AC và có độ dài lần lượt là x, y, z. Gọi H là độ dài đường cao tam giác đều
Chứng minh rằng
Bài 5 (3đ)
Cho tam giác ABC (AB < AC) M là 1 điểm trên cạnh BC vẽ BI ( AM, CK ( AM. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để tổng BI + CK nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(6.0 đ)
Câu a
0.5đ
0,5 đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu b
Gọi số chính phương đó là .
Vì abcd vừa là số chính phương vừa là một lập phương nên đặt = x2 = y3 với x, y N
Vì y3 = x2 nên y cũng là một số chính phương.
Ta có : 1000 9999 10 y 21 và y chính phương
y = 16 = 4096
0.5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
Bài 2
(4.0 đ)
Câu a
1,0đ
1,0đ
Câu b
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có
0,5đ
1,0đ
0,5đ
Bài 3
(3.0 đ)
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
(1)
Đặt (đk t >1), phương trình (1) trở thành:
(4x-1)t=2t2+2x-1 2t2-(4x-1)t+2x-1=0 (2)
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn t, khi đó phương trình (2) có:
Phương trình (2) ẩn t có các nghiệm là:
t1=2x-1 và t2(loại)
Với t1=2x-1, ta có:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,75đ
0,25đ
Bài 4
(4.0đ)
1,0đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
Bài 5
(3.0đ)
Vẽ đường cao AH ta có:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Kính
Dung lượng: 31,30KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)