ĐỀ VÀ ĐA HSG TINH MÔN HÓA 9

Chia sẻ bởi Võ Thị Huyền | Ngày 13/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐA HSG TINH MÔN HÓA 9 thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS
Năm học 2010 - 2011


Hướng dẫn và Biểu điểm chấm đề chính thức
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 05 trang)
Môn: HÓA HỌC. Bảng A
----------------------------------------------




Câu
Nội dung
Điểm

I

4,0

1
Các chất rắn có thể chọn lần lượt là:
Zn; FeS; Na2SO3; CaCO3; MnO2; CaC2; Al4C3
1,75
mỗi pthh cho 0,25


Các ptpư: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2



 FeS + 2HCl FeCl2 + H2S



 Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O



 CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O



 MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O



 CaC2 + 2HCl CaCl2 + C2H2



 Al4C3 + 12HCl 4AlCl3 + 3CH4


2
Các chất thích hợp với X1, X2, X3, X5, X6, X7, X8 lần lượt có thể là:
X1: NaHCO3, X2: NaOH, X3: NaCl, X5: Al2O3, X6: NaAlO2, X7: Al(OH)3, X8: Al
1,25
mỗi pthh cho 0,25


Các phương trình hóa học lần lượt là:
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O



2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2



Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O



NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3




2Al2O3 4Al + 3O2



3
Để trực tiếp điều chế ra NaOH ta có thể sử dụng thêm các phản ứng:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
1
mỗi pthh cho 0,25


 Na2O + H2O 2NaOH



 Na2CO3 + Ba(OH)2 2NaOH + BaCO3



Hoặc: 2NaHCO3 + Ba(OH)2 dư BaCO3 + 2NaOH + H2O


II

3,0


Các phương trình hóa học:(n là hoá trị của R; Đặt khối lượng mol của M là M).

2M + 2n H2O 2M(OH)n + nH2 (1)
0,5


 3M(OH)n + n AlCl3 n Al(OH)3 + 3MCln (2)



Có thể: M(OH)n + n Al(OH)3 M(AlO2)n + 2n H2O (3)



  = 0,7.0,5 = 0,35 (mol),  = = 0,23 (mol)



Bài toán phải xét 2 trường hợp:



TH1: AlCl3 chưa bị phản ứng hết ở (2)  không có phản ứng (3)
Từ (2): = 
Từ (1): 
1,0


 ta có pt: 



Với n = 1  M = 39  M là: K
Với n = 2  M = 78  loại



Theo (1):  (mol)  V = 8,268 lít



TH2: AlCl3 phản ứng hết ở (2), M(OH)n dư có phản ứng (3)
Từ (2):  (mol)
Từ (2): đã phản ứng 
1,5


Theo bài ra bị tan ở (3) = 0,35 – 0,23 = 0,12 (mol)
Từ (3): dư  (mol)
 Tổng  (mol)



 ta có pt: 
 n = 1  M = 23  M là Na
n = 2  M = 46  loại



Theo (1): 
 V = 13,104 lít


III

6,0

1
Đặt công thức của oxit sắt là FexOy
Các phương trình hoá học:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)
FexOy + 2yHCl + yH2O (2)
1,0


nHCl ban đầu  (mol);  (mol)
mddB = 400 + 40 – 0,3.2 + 60,6 = 500 (g)
 nHCl dư  (mol).
 nHCl đã phản ứng ở (1) và (2) = 1,8 – 0,4 = 1,4 (mol)



Từ (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Huyền
Dung lượng: 491,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)