DE Va DA _Bieu Diem HSG Hà Tĩnh
Chia sẻ bởi Lê Bá Hoàng |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE Va DA _Bieu Diem HSG Hà Tĩnh thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
HÀ TĨNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012 -2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề có 01 trang) Thời gian làm bài : 150 phút
Bài 1. a) Tính giá trị biểu thức: , biết
, .
b) Giải phương trình:
.
Bài 2. a) Giải hệ phương trình:
.
b) Tìm các số tự nhiên a, b, c phân biệt sao cho biểu thức sau nhận giá trị nguyên
.
Bài 3. Tam giác ABC có chu vi bằng 1, các cạnh a, b, c thoả mãn đẳng thức:
.
Chứng minh tam giác ABC đều.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi D là trung điểm của cạnh BC. Lấy điểm M bất kỳ trên đoạn thẳng AD (M không trùng với A). Gọi N, P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M xuống cạnh AB, AC và H là hình chiếu vuông góc của N xuống đường thẳng PD.
Chứng minh AH vuông góc với BH.
Đường thẳng qua B song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I. Chứng minh ba điểm H, N, I thẳng hàng.
Bài 5. Các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................................................ Số báo danh: ............................
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THCS - NĂM HỌC 2012 -2013
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
5,0 điểm
a) 2.5 điểm Ta có M = (x – y)(x2 + xy + y2 + 3) = x3+ 3x – (y3 + 3y).
0.5
Áp dụng ta có:
0,75
0,75
Vậy M = .
0.5
b) 2,5 điểm
Ta thấy không thoả mãn phương trình.
0.5
Với , ta có pt đã cho (1)
Đặt thì . Pt (1) trở thành
1.0
.
Chỉ có thoả mãn, khi đó (t/m). Vậy pt có một nghiệm là x = 1.
1.0
Bài 2
5,0 điểm
a) 2.5 điểm
Hệ pt . Đặt , hệ trở thành .
0.5
.
1.0
Từ (1), suy ra (2) có vế trái , dấu bằng xảy ra a2(1-a) = y2(1- y) = 0.
Kết hợp ta có hoặc . Thay vào ta có nghiệm ; .
1.0
b) 2,5 điểm Điều kiện có nghĩa là a, b, c .
Ta có P = , nên P nguyên S = nguyên.
0.5
Không mất tính tổng quát, giả sử 1 < 3 hay S < 3.
Hơn nữa ta có S > 0. Do đó S = 1 hoặc S = 2.
0,5
+) S = 1. Ta có 1 = < < >1 a =1 hoặc a = 2.
Với a = 1 1 = 1 ++- +- = 0 không xảy ra.
0,5
Với a = 2 1 = ++-+- = . Suy ra > b < 4.
Từ đó b = 3. Thay vào được c = 5. Vậy a = 2, b = 3 , c = 5.
0,5
+) S = 2. Ta có 2 = < < a =1.
Thay vào được +- = 1 >1 b =1 loại vì không thỏa mãn b > a.
Kết hợp các trường hợp và do vai trò bình đẳng nên các số (a, b, c) cần tìm là:
(2,3,5), (2,5,3), (3,5,2), (3,2,5), (5,3,2), (5,2,3).
0,5
Bài 3
2,5 điểm
Đặt thì x, y, z dương và
0,5
HÀ TĨNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012 -2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề có 01 trang) Thời gian làm bài : 150 phút
Bài 1. a) Tính giá trị biểu thức: , biết
, .
b) Giải phương trình:
.
Bài 2. a) Giải hệ phương trình:
.
b) Tìm các số tự nhiên a, b, c phân biệt sao cho biểu thức sau nhận giá trị nguyên
.
Bài 3. Tam giác ABC có chu vi bằng 1, các cạnh a, b, c thoả mãn đẳng thức:
.
Chứng minh tam giác ABC đều.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, gọi D là trung điểm của cạnh BC. Lấy điểm M bất kỳ trên đoạn thẳng AD (M không trùng với A). Gọi N, P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M xuống cạnh AB, AC và H là hình chiếu vuông góc của N xuống đường thẳng PD.
Chứng minh AH vuông góc với BH.
Đường thẳng qua B song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I. Chứng minh ba điểm H, N, I thẳng hàng.
Bài 5. Các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................................................ Số báo danh: ............................
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THCS - NĂM HỌC 2012 -2013
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
5,0 điểm
a) 2.5 điểm Ta có M = (x – y)(x2 + xy + y2 + 3) = x3+ 3x – (y3 + 3y).
0.5
Áp dụng ta có:
0,75
0,75
Vậy M = .
0.5
b) 2,5 điểm
Ta thấy không thoả mãn phương trình.
0.5
Với , ta có pt đã cho (1)
Đặt thì . Pt (1) trở thành
1.0
.
Chỉ có thoả mãn, khi đó (t/m). Vậy pt có một nghiệm là x = 1.
1.0
Bài 2
5,0 điểm
a) 2.5 điểm
Hệ pt . Đặt , hệ trở thành .
0.5
.
1.0
Từ (1), suy ra (2) có vế trái , dấu bằng xảy ra a2(1-a) = y2(1- y) = 0.
Kết hợp ta có hoặc . Thay vào ta có nghiệm ; .
1.0
b) 2,5 điểm Điều kiện có nghĩa là a, b, c .
Ta có P = , nên P nguyên S = nguyên.
0.5
Không mất tính tổng quát, giả sử 1 < 3 hay S < 3.
Hơn nữa ta có S > 0. Do đó S = 1 hoặc S = 2.
0,5
+) S = 1. Ta có 1 = < < >1 a =1 hoặc a = 2.
Với a = 1 1 = 1 ++- +- = 0 không xảy ra.
0,5
Với a = 2 1 = ++-+- = . Suy ra > b < 4.
Từ đó b = 3. Thay vào được c = 5. Vậy a = 2, b = 3 , c = 5.
0,5
+) S = 2. Ta có 2 = < < a =1.
Thay vào được +- = 1 >1 b =1 loại vì không thỏa mãn b > a.
Kết hợp các trường hợp và do vai trò bình đẳng nên các số (a, b, c) cần tìm là:
(2,3,5), (2,5,3), (3,5,2), (3,2,5), (5,3,2), (5,2,3).
0,5
Bài 3
2,5 điểm
Đặt thì x, y, z dương và
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Bá Hoàng
Dung lượng: 228,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)