DE V10 (12-13) 63tinh
Chia sẻ bởi Nguyễn Ánh Dương |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: DE V10 (12-13) 63tinh thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TỔNG HỢP 63 ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRONG TOÀN QUỐC
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN
STT ĐỀ
TÊN TỈNH
STT ĐỀ
TÊN TỈNH
1
HÀ NỘI
33
BÌNH ĐỊNH
2
TP.HCM
34
BẮC GIANG
3
TP.ĐÀ NẴNG
35
YÊN BÁI
4
VĨNH PHÚC
36
LÂM ĐỒNG
5
ĐĂKLĂK
37
QUẢNG NGÃI
6
HẢI DƯƠNG
38
BẮC NINH
7
HẢI DƯƠNG
39
HÀ TĨNH
8
HẢI DƯƠNG
40
BÌNH DƯƠNG
9
TUYÊN QUANG
41
THÁI BÌNH
10
HẢI PHÒNG
42
TRÀ VINH
11
THANH HÓA
43
TRÀ VINH
12
THANH HÓA
44
KIÊN GIANG
13
CẦN THƠ
45
KIÊN GIANG
14
NGHỆ AN
46
QUẢNG BÌNH
15
HÀ NAM
47
TÂY NINH
16
QUẢNG TRỊ
48
CAO BẰNG
17
NINH THUẬN
49
LẠNG SƠN
18
NAM ĐỊNH
50
HÒA BÌNH
19
T THIÊN HUẾ
51
HÒA BÌNH
20
PHÚ THỌ
52
QUẢNG NAM
21
HƯNG YÊN
53
QUẢNG NAM
22
HƯNG YÊN
54
THÁI NGUYÊN
23
ĐỒNG NAI
55
THÁI NGUYÊN
24
ĐỒNG NAI
56
VĨNH LONG
25
ĐỒNG NAI
57
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
26
ĐỒNG THÁP
58
HẬU GIANG
27
NINH BÌNH
59
BẾN TRE
28
NINH BÌNH
60
BẾN TRE
29
LÀO CAI
61
BẾN TRE
30
GIA LAI
62
AN GIANG
31
QUẢNG NINH
63
TIỀN GIANG
32
KHÁNH HÒA
64
BÌNH THUẬN
65
BÌNH PHƯỚC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: Toán
Ngày thi: 21 tháng 6 năm 2012
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,5 điểm)
1) Cho biểu thức
. Tính giá trị của A khi x = 36
2) Rút gọn biểu thức (với )
3) Với các của biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức
B(A – 1) là số nguyên
Bài II (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai người cùng làm chung một công việc trong giờ thì xong. Nếu mỗi người làm một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc?
Bài III (1,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2) Cho phương trình: x2 – (4m – 1)x + 3m2 – 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện :
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
1) Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh
3) Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C
4) Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại điểm A; cho P là điểm nằm trên d sao cho hai điểm P, C nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và . Chứng minh đường thẳng PB đi qua trung điểm của đoạn thẳng HK
Bài V (0,5 điểm). Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.HCM Năm học: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P)
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN
STT ĐỀ
TÊN TỈNH
STT ĐỀ
TÊN TỈNH
1
HÀ NỘI
33
BÌNH ĐỊNH
2
TP.HCM
34
BẮC GIANG
3
TP.ĐÀ NẴNG
35
YÊN BÁI
4
VĨNH PHÚC
36
LÂM ĐỒNG
5
ĐĂKLĂK
37
QUẢNG NGÃI
6
HẢI DƯƠNG
38
BẮC NINH
7
HẢI DƯƠNG
39
HÀ TĨNH
8
HẢI DƯƠNG
40
BÌNH DƯƠNG
9
TUYÊN QUANG
41
THÁI BÌNH
10
HẢI PHÒNG
42
TRÀ VINH
11
THANH HÓA
43
TRÀ VINH
12
THANH HÓA
44
KIÊN GIANG
13
CẦN THƠ
45
KIÊN GIANG
14
NGHỆ AN
46
QUẢNG BÌNH
15
HÀ NAM
47
TÂY NINH
16
QUẢNG TRỊ
48
CAO BẰNG
17
NINH THUẬN
49
LẠNG SƠN
18
NAM ĐỊNH
50
HÒA BÌNH
19
T THIÊN HUẾ
51
HÒA BÌNH
20
PHÚ THỌ
52
QUẢNG NAM
21
HƯNG YÊN
53
QUẢNG NAM
22
HƯNG YÊN
54
THÁI NGUYÊN
23
ĐỒNG NAI
55
THÁI NGUYÊN
24
ĐỒNG NAI
56
VĨNH LONG
25
ĐỒNG NAI
57
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
26
ĐỒNG THÁP
58
HẬU GIANG
27
NINH BÌNH
59
BẾN TRE
28
NINH BÌNH
60
BẾN TRE
29
LÀO CAI
61
BẾN TRE
30
GIA LAI
62
AN GIANG
31
QUẢNG NINH
63
TIỀN GIANG
32
KHÁNH HÒA
64
BÌNH THUẬN
65
BÌNH PHƯỚC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI Năm học: 2012 – 2013
Môn thi: Toán
Ngày thi: 21 tháng 6 năm 2012
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,5 điểm)
1) Cho biểu thức
. Tính giá trị của A khi x = 36
2) Rút gọn biểu thức (với )
3) Với các của biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức
B(A – 1) là số nguyên
Bài II (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai người cùng làm chung một công việc trong giờ thì xong. Nếu mỗi người làm một mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc?
Bài III (1,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình:
2) Cho phương trình: x2 – (4m – 1)x + 3m2 – 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện :
Bài IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
1) Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh
3) Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C
4) Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại điểm A; cho P là điểm nằm trên d sao cho hai điểm P, C nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và . Chứng minh đường thẳng PB đi qua trung điểm của đoạn thẳng HK
Bài V (0,5 điểm). Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.HCM Năm học: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (2 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ánh Dương
Dung lượng: 3,02MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)