Đề tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình) - Chuyên toán
Chia sẻ bởi Bùi Văn Huấn |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình) - Chuyên toán thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ THI MÔN TOÁN
(DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN)
Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2016
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 05 câu)
Câu I (2,0 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
2) Giải phương trình sau:
Câu II (3,0 điểm)
1) Chứng minh rằng nếu a và b là các số tự nhiên lẻ thì không phải là số chính phương.
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn:
3) Giải hệ phương trình sau:
Câu III (1,0 điểm)
Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24km. Cùng lúc đó một bè nứa cũng trôi từ A đến B với vận tốc dòng nước là 4km/h. Khi đến B ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8km. Tính vận tốc thực của ca nô.
Câu IV (2,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Một điểm M nằm trên cung AB (M khác A, M khác B). Gọi H là điểm chính giữa của cung AM. Tia BH cắt AM tại I và cắt tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O) tại K. Các tia AH, BM cắt nhau tại S.
Chứng minh điểm S nằm trên một đường tròn cố định.
2) Kéo dài AM cắt đường tròn (B; BA) tại điểm thứ hai là N. Chứng minh tứ giác BISN là tứ giác nội tiếp.
Câu V (2,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có , đường trung tuyến AM. Tính số đo góc .
2) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn .
Chứng minh rằng:
-------- Hết --------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ......................... Phòng thi: .......
Giám thị 1 (Họ và tên, chữ ký): ...................................................................................................
Giám thị 2 (Họ và tên, chữ ký): ...................................................................................................
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
NĂM HỌC 2016-2017
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN)
to¸n
(Hướng dẫn chấm này gồm có 03 trang)
Câu I (2,0 điểm)
Phần, ý
Nội dung
Điểm
1
0.5đ
ĐK:
0.5đ
2
Đặt phương trình đã cho trở thành: (loại)
0.5đ
Với KL…
0.5đ
Câu II (3,0 điểm)
Phần, ý
Nội dung
Điểm
1
Vì a, b là các số tự nhiên lẻ, đặt
0.5đ
Ta có một số chính phương chia hết cho 2 thì phải chia hết cho 4
Mà chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4, nên không phải là số chính phương
0.5đ
2
(vì x=2 không là nghiệm)
0.25đ
0.25đ
y nguyên khi
0.25đ
Vậy pt có nghiệm nguyên
0.25đ
3
ĐKXĐ: x > 0; y > 0
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số dương ta có:
0.25đ
Đẳng thức xảy ra khi .
0.25đ
Với thay vào pt (2) ta được
0.25đ
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
0.25đ
Câu III (1,0 điểm)
Phần, ý
Nội dung
Điểm
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h) (x > 4)
Vận tốc xuôi dòng là: ; vận tốc ngược dòng là:
0.25đ
Thời gian xuôi dòng là , thời gian ngược dòng là .
0.25đ
Thời gian ca nô đi A đến B rồi trở lại đến C là 8:4=2 giờ
Ta có phương trình
0.25đ
Giải phương trình được . KL
0.25đ
Câu IV (2,0 điểm)
Phần, ý
Nội dung
Điểm
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ THI MÔN TOÁN
(DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN)
Ngày thi: 07 tháng 6 năm 2016
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 05 câu)
Câu I (2,0 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
2) Giải phương trình sau:
Câu II (3,0 điểm)
1) Chứng minh rằng nếu a và b là các số tự nhiên lẻ thì không phải là số chính phương.
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn:
3) Giải hệ phương trình sau:
Câu III (1,0 điểm)
Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24km. Cùng lúc đó một bè nứa cũng trôi từ A đến B với vận tốc dòng nước là 4km/h. Khi đến B ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8km. Tính vận tốc thực của ca nô.
Câu IV (2,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Một điểm M nằm trên cung AB (M khác A, M khác B). Gọi H là điểm chính giữa của cung AM. Tia BH cắt AM tại I và cắt tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O) tại K. Các tia AH, BM cắt nhau tại S.
Chứng minh điểm S nằm trên một đường tròn cố định.
2) Kéo dài AM cắt đường tròn (B; BA) tại điểm thứ hai là N. Chứng minh tứ giác BISN là tứ giác nội tiếp.
Câu V (2,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có , đường trung tuyến AM. Tính số đo góc .
2) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn .
Chứng minh rằng:
-------- Hết --------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: ......................... Phòng thi: .......
Giám thị 1 (Họ và tên, chữ ký): ...................................................................................................
Giám thị 2 (Họ và tên, chữ ký): ...................................................................................................
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
NĂM HỌC 2016-2017
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN)
to¸n
(Hướng dẫn chấm này gồm có 03 trang)
Câu I (2,0 điểm)
Phần, ý
Nội dung
Điểm
1
0.5đ
ĐK:
0.5đ
2
Đặt phương trình đã cho trở thành: (loại)
0.5đ
Với KL…
0.5đ
Câu II (3,0 điểm)
Phần, ý
Nội dung
Điểm
1
Vì a, b là các số tự nhiên lẻ, đặt
0.5đ
Ta có một số chính phương chia hết cho 2 thì phải chia hết cho 4
Mà chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4, nên không phải là số chính phương
0.5đ
2
(vì x=2 không là nghiệm)
0.25đ
0.25đ
y nguyên khi
0.25đ
Vậy pt có nghiệm nguyên
0.25đ
3
ĐKXĐ: x > 0; y > 0
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số dương ta có:
0.25đ
Đẳng thức xảy ra khi .
0.25đ
Với thay vào pt (2) ta được
0.25đ
Vậy hệ có nghiệm duy nhất
0.25đ
Câu III (1,0 điểm)
Phần, ý
Nội dung
Điểm
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h) (x > 4)
Vận tốc xuôi dòng là: ; vận tốc ngược dòng là:
0.25đ
Thời gian xuôi dòng là , thời gian ngược dòng là .
0.25đ
Thời gian ca nô đi A đến B rồi trở lại đến C là 8:4=2 giờ
Ta có phương trình
0.25đ
Giải phương trình được . KL
0.25đ
Câu IV (2,0 điểm)
Phần, ý
Nội dung
Điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Huấn
Dung lượng: 218,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)