đề tuyển sinh 10
Chia sẻ bởi Lê Minh Trí |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề tuyển sinh 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH 10
Thời gian : 90 phút
Bài 1 (1 điểm) :
Cho biểu thức : A =
Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi a = 1.
Bài 2 (1,5 điểm) :
Cho Parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (D) : y = –x + 2.
Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm A, B của (P) và (D) bằng phép tính.
Tính diện tích tam giác AOB ( đơn vị trên trục là cm)
Bài 3 (2 điểm) :
Giải hệ phương trình :
Giải phương trình :
Bài 4 (2 điểm) :
Cho phương trình : ( a, b là tham số)
Tìm a, b để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa x1 – x2 = 1 và .
Cho b = 0, chứng minh phương trình luôn có nghiệm. khi đó tìm a để phương trình có một nghiệm là 1 và tìm nghiệm còn lại.
Bài 5 (3,5 điểm) :
Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10cm, CB = 40cm. Vẽ về cùng một phía của AB các nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC, BC và có tâm theo thứ tự là O, I, K. Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn (O) ở E. Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của EA, EB với các nửa đường tròn (I), (K).
Chứng minh :
Các điểm C, M, N, E cùng thuộc một đường tròn
MN là tiếp tuyến chung của các nửa đường tròn (I), (K)
Tính độ dài MN.
Tính diện tích hình được giới hạn bởi ba nửa đường tròn.
Thời gian : 90 phút
Bài 1 (1 điểm) :
Cho biểu thức : A =
Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi a = 1.
Bài 2 (1,5 điểm) :
Cho Parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (D) : y = –x + 2.
Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm A, B của (P) và (D) bằng phép tính.
Tính diện tích tam giác AOB ( đơn vị trên trục là cm)
Bài 3 (2 điểm) :
Giải hệ phương trình :
Giải phương trình :
Bài 4 (2 điểm) :
Cho phương trình : ( a, b là tham số)
Tìm a, b để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa x1 – x2 = 1 và .
Cho b = 0, chứng minh phương trình luôn có nghiệm. khi đó tìm a để phương trình có một nghiệm là 1 và tìm nghiệm còn lại.
Bài 5 (3,5 điểm) :
Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 10cm, CB = 40cm. Vẽ về cùng một phía của AB các nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC, BC và có tâm theo thứ tự là O, I, K. Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn (O) ở E. Gọi M, N theo thứ tự là giao điểm của EA, EB với các nửa đường tròn (I), (K).
Chứng minh :
Các điểm C, M, N, E cùng thuộc một đường tròn
MN là tiếp tuyến chung của các nửa đường tròn (I), (K)
Tính độ dài MN.
Tính diện tích hình được giới hạn bởi ba nửa đường tròn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Trí
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)