De tu luyen Casio hh
Chia sẻ bởi Trần Trọng Bình |
Ngày 13/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: de tu luyen Casio hh thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MỞ RỘNG VỀ VIỆC SỬ DỤNG 09
MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO Fx 500MS
(( ( ((
PHẦN I – MỘT SỐ ĐỀ THI
ĐỀ2:
Bài 1:
Người ta cắt ra 4 tam giác vuông từ 4 góc của một hình vuông để còn lại một hình chữ nhật (hình vẽ). Đường chéo của hình chữ nhật bằng bao nhiêu khi tổng diện tích các tam giác bị cắt bỏ bằng 100 và các tam giác bỏ đi là tam giác vuông cân.
Bài 2:
Tính diện tích của phần được tô màu biết các hình tam giác con là các tam giác đều với độ dài các cạnh cho tương ứng như hình vẽ.
Bài 3: Cho dãy (an) xác định như sau: a1 = 2007; an+1 = an/(an + 1). Tính a2003.
Bài 4: Ba đội công nhân có tất cả 88 người. Nếu làm việc riêng thì đội I hoàn thành công việc sau 54 ngày, đội II sau 126 ngày. Tính số người của mỗi đội,giae sử rằng năng suất làm việc của mỗi người là như nhau.
Bài 5: Chữ số hàng đơn vị của tổng 1 + 9 + 92 + 93 + 94 + … + 92007 + 92008 là chữ số nào ?.
Bài 6: Cho ( là nghiệm nguyên dương của phương trình bậc hai x2 – x – 1 = 0. Tính (20.
Bài 7: Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là AB = 7; BC = 8; CA = 11 đơn vị. Tìm các giá trị R, r, S, ha, ma, la (bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp, diện tích, đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác xuất phát từ đỉnh A ).
Bài 8: Tìm một số chính phương coa 4 chữ số sau cho hai chữ số đầu tiên của nó bằng nhau và hai chữ số cuối cùng của nó cũng bằng nhau.
Bài 9: Năm hình tan giác đều cạnh bằng 1 được ghép lại như hình vẽ. Tìm bán kính R của đường tròn đi qua năm đỉnh phía bên ngoài còn lại của các tam giác.
Bài 10: Tính
MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO Fx 500MS
(( ( ((
PHẦN I – MỘT SỐ ĐỀ THI
ĐỀ2:
Bài 1:
Người ta cắt ra 4 tam giác vuông từ 4 góc của một hình vuông để còn lại một hình chữ nhật (hình vẽ). Đường chéo của hình chữ nhật bằng bao nhiêu khi tổng diện tích các tam giác bị cắt bỏ bằng 100 và các tam giác bỏ đi là tam giác vuông cân.
Bài 2:
Tính diện tích của phần được tô màu biết các hình tam giác con là các tam giác đều với độ dài các cạnh cho tương ứng như hình vẽ.
Bài 3: Cho dãy (an) xác định như sau: a1 = 2007; an+1 = an/(an + 1). Tính a2003.
Bài 4: Ba đội công nhân có tất cả 88 người. Nếu làm việc riêng thì đội I hoàn thành công việc sau 54 ngày, đội II sau 126 ngày. Tính số người của mỗi đội,giae sử rằng năng suất làm việc của mỗi người là như nhau.
Bài 5: Chữ số hàng đơn vị của tổng 1 + 9 + 92 + 93 + 94 + … + 92007 + 92008 là chữ số nào ?.
Bài 6: Cho ( là nghiệm nguyên dương của phương trình bậc hai x2 – x – 1 = 0. Tính (20.
Bài 7: Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là AB = 7; BC = 8; CA = 11 đơn vị. Tìm các giá trị R, r, S, ha, ma, la (bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp, diện tích, đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác xuất phát từ đỉnh A ).
Bài 8: Tìm một số chính phương coa 4 chữ số sau cho hai chữ số đầu tiên của nó bằng nhau và hai chữ số cuối cùng của nó cũng bằng nhau.
Bài 9: Năm hình tan giác đều cạnh bằng 1 được ghép lại như hình vẽ. Tìm bán kính R của đường tròn đi qua năm đỉnh phía bên ngoài còn lại của các tam giác.
Bài 10: Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trọng Bình
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)