ĐỀ TS LỚP 10
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hiển |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TS LỚP 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 – THPT
QUẢNG TRỊ Năm học: 2009 – 2010 – MÔN TOÁN
**&** Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài I: (1,5 điểm)
Không sử dụng máy tính bỏ túi, tính giá trị của biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm x khi B = -3
Bài II: (2,5 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60 km. Một xuồng máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B, nghỉ 30 phút tại bến B rồi quay trở lại đi ngược dòng 25 km để đến bến C. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc quay trở lại đến bến C hết tất cả là 8 giờ. Tính vận tốc xuồng máy khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc nước chảy là 1 km/h.
Bài III: (2 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 + 4x + m + 1 = 0 (1)
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thoả mãn:
2. Cho parabol (P) có phương trình: và đường thẳng (d) có phương trình: . Xác định m để (d) tiếp xúc với (P) và tìm toạ độ giao điểm.
Bài IV: (4 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Đường tròn đường kính BC cắt AB, AC theo thứ tự tại E và F. Biết BF cắt CE tại H và AH cắt BC tại D.
1.Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp và AH vuông góc với BC.
2.Chứng minh AE.AB = AF.AC.
3.Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và K là trung điểm của BC. Tính tỉ số khi tứ giác OHBC nội tiếp.
4.Cho HF = 3cm, HB = 4cm, CE = 8cm và HC > HE. Tính HC.
Họ và tên thí sinh:…………………………………….SBD:…………….Phòng thi:………....
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 – THPT
QUẢNG NAM Năm học: 2009 – 2010
*
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài
ý
Nội dung
Điểm
1
1,5
1.1
+
+
+
0,25
0,25
1.2
a) Ta có:
+
=
+
+ (vì và ).(*)
b) Đặt = t, khi đó (*) trở thành: -= -3 3t = t + 1 t =
Khi t = thì = x =
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2,5
2.1
a)
(’=
Vậy: x1= x2=
b)
2.2
+ Gọi x (km/h) là vận tốc của xuồng khi nước yên lặng. Điều kiện: x > 1.
+ Thời gian xuồng máy đi từ A đến B: , thời gian xuồng ngược dòng từ B về C :
+ Theo giả thiết ta có phương trình :
+ Hay
Giải phương trình trên, ta được các nghiệm: ;
+ Vì x > 1 nên x = 11 . Vậy vận tốc của xuồng khi nước đứng yên là 11km/h.
3
2,0
3.1
(’= 3 – m.Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt (’>03-m>0m<3
Theo định lý Vi-et ta có: x1 + x2=-4
(I) x1.x2= m+1
(*)
Thay (I) vào (*) ta được:
48= 16m +16 m= (thoả mãn đk:m < 3)
3.2
Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của hệ phương trình:
x2 – 4x – 4m = 0 (*)
Điều kiện để (d) tiếp xúc với (P)là phương trình (*) phải
QUẢNG TRỊ Năm học: 2009 – 2010 – MÔN TOÁN
**&** Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài I: (1,5 điểm)
Không sử dụng máy tính bỏ túi, tính giá trị của biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức .
b) Tìm x khi B = -3
Bài II: (2,5 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 60 km. Một xuồng máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B, nghỉ 30 phút tại bến B rồi quay trở lại đi ngược dòng 25 km để đến bến C. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc quay trở lại đến bến C hết tất cả là 8 giờ. Tính vận tốc xuồng máy khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc nước chảy là 1 km/h.
Bài III: (2 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 + 4x + m + 1 = 0 (1)
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thoả mãn:
2. Cho parabol (P) có phương trình: và đường thẳng (d) có phương trình: . Xác định m để (d) tiếp xúc với (P) và tìm toạ độ giao điểm.
Bài IV: (4 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Đường tròn đường kính BC cắt AB, AC theo thứ tự tại E và F. Biết BF cắt CE tại H và AH cắt BC tại D.
1.Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp và AH vuông góc với BC.
2.Chứng minh AE.AB = AF.AC.
3.Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và K là trung điểm của BC. Tính tỉ số khi tứ giác OHBC nội tiếp.
4.Cho HF = 3cm, HB = 4cm, CE = 8cm và HC > HE. Tính HC.
Họ và tên thí sinh:…………………………………….SBD:…………….Phòng thi:………....
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 – THPT
QUẢNG NAM Năm học: 2009 – 2010
*
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài
ý
Nội dung
Điểm
1
1,5
1.1
+
+
+
0,25
0,25
1.2
a) Ta có:
+
=
+
+ (vì và ).(*)
b) Đặt = t, khi đó (*) trở thành: -= -3 3t = t + 1 t =
Khi t = thì = x =
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2,5
2.1
a)
(’=
Vậy: x1= x2=
b)
2.2
+ Gọi x (km/h) là vận tốc của xuồng khi nước yên lặng. Điều kiện: x > 1.
+ Thời gian xuồng máy đi từ A đến B: , thời gian xuồng ngược dòng từ B về C :
+ Theo giả thiết ta có phương trình :
+ Hay
Giải phương trình trên, ta được các nghiệm: ;
+ Vì x > 1 nên x = 11 . Vậy vận tốc của xuồng khi nước đứng yên là 11km/h.
3
2,0
3.1
(’= 3 – m.Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt (’>03-m>0m<3
Theo định lý Vi-et ta có: x1 + x2=-4
(I) x1.x2= m+1
(*)
Thay (I) vào (*) ta được:
48= 16m +16 m= (thoả mãn đk:m < 3)
3.2
Toạ độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của hệ phương trình:
x2 – 4x – 4m = 0 (*)
Điều kiện để (d) tiếp xúc với (P)là phương trình (*) phải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Hiển
Dung lượng: 201,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)