ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10
Chia sẻ bởi nguyễn phước lộc |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9
Thời gian 120 phút
Bài 1: Cho biểu thức M =
a, Rút gọn M
b, Tính giá trị của M khi a = ; b =
Bài 2: Giải phương trình:
a, x2(x2 – 9) +40 = 20
b,
Bài 3: a, Vẽ đồ thị hàm số y = (P)
b, Qua điểm A(0;-2) vẽ đường thẳng (d) song song với Ox. Đường thẳng d cắt (P) tại B và C. Tính diện tích ∆OBC
Bài 4: Cho phương trình x2 – 2x + m + 2 = 0 (1)
a, Khi m = -10. Không giải phương trình. Tính x13 + x23 (với x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình)
b, Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có nghiệm.
c, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn
Bài 5: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến tại A của (O) và (O’) cắt (O’) và (O) theo thứ tự tại C và D. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AC và AD. Chứng minh:
a, ∆ABD và ∆CBA là hai tam giác đồng dạng.
b, BQD = APB
c, APBQ là tứ giác nội tiếp.
_______________________HẾT__________________________
Thời gian 120 phút
Bài 1: Cho biểu thức M =
a, Rút gọn M
b, Tính giá trị của M khi a = ; b =
Bài 2: Giải phương trình:
a, x2(x2 – 9) +40 = 20
b,
Bài 3: a, Vẽ đồ thị hàm số y = (P)
b, Qua điểm A(0;-2) vẽ đường thẳng (d) song song với Ox. Đường thẳng d cắt (P) tại B và C. Tính diện tích ∆OBC
Bài 4: Cho phương trình x2 – 2x + m + 2 = 0 (1)
a, Khi m = -10. Không giải phương trình. Tính x13 + x23 (với x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình)
b, Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có nghiệm.
c, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn
Bài 5: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến tại A của (O) và (O’) cắt (O’) và (O) theo thứ tự tại C và D. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AC và AD. Chứng minh:
a, ∆ABD và ∆CBA là hai tam giác đồng dạng.
b, BQD = APB
c, APBQ là tứ giác nội tiếp.
_______________________HẾT__________________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn phước lộc
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)