De Toan TS THPT chuyen Nam Dinh 2018-2019 va HD giai
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày 13/10/2018 |
110
Chia sẻ tài liệu: De Toan TS THPT chuyen Nam Dinh 2018-2019 va HD giai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2018 – 2019
Môn thi: Toán (chung) – Đề 1 Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d1), (d2) với trục Oy và C là giao điểm của (d1) với (d2). Tính diện tích tam giác ABC.
3) Cho tam giác ABC có . Tính chu vi đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
4) Một hình nón có chu vi đường tròn đáy là , độ dài đường sinh là . Tính thể tích hình nón đó.
Câu 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức (với và ).
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Chứng minh rằng với mọi và thì .
Câu 3 (2,5 điểm)
1) Cho phương trình (với m là tham số).
a) Chứng minh với mọi giá trị của tham số m, phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi là hai nghiệm của phương trình đã cho . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để .
2) Giải phương trình .
Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (với AB < AC) ngoại tiếp đường tròn (O; R). Đường tròn (O; R) tiếp xúc với các cạnh BC, AB lần lượt tại D, N. Kẻ đường kính DI của đường tròn (O; R). Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại I cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E, F.
1) Chứng minh tam giác BOE vuông và .
2) Gọi P, K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, AD; Q là giao điểm của BC và AI. Chứng minh .
3) Gọi A1 là giao điểm của AO với cạnh BC, B1 là giao điểm của BO với cạnh AC, C1 là giao điểm của CO với cạnh AB và (O1; R1) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh: .
Câu 5 (1,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Họ tên, chữ kí GT 1: ...........................
Số báo danh: ...................................................... Họ tên, chữ kí GT 2: ...........................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu 1 (2,0đ)
1)
(1) (ĐK: )
Kết hợp với điều kiện
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3.
0.5
2)
Đường thẳng (d1) đi qua các điểm
(0; – 2) và (– 2; 0)
Đường thẳng (d2) đi qua các điểm
(0; 3) và (– 2; 0)
Theo đề bài, ta có:
A(0; – 2) , B(0; 3) , C(– 2; 0)
CO = 2; AB = 5
Diện tích của ABC là:
(đơn vị diện tích)
0.5
3)
Ta có:
BC2 = 172 = 289
AB2 + AC2 = 82 + 152 = 289
BC2 = AB2 + AC2
ABC vuông tại A (định lí Py-ta-go đảo)
Vẽ (O; R) nội tiếp ABC, (O) tiếp xúc AB, AC, BC lần lượt tại D, E, F.
Tứ giác ADOE có
Tứ giác ADOE là hình chữ nhật
Lại có OD = OE = R
Tứ giác ADOE là hình vuông
AD = OD = R
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
AD = AE, BD = BF, CE = CF
AB + AC = AD + BD + AE + CE = AD + BF + AD + CF
= 2AD + BC
AD = (AB + AC – BC) : 2 = (8 + 15 – 17) : 2 = 3(cm)
R = 3cm.
0.5
4)
Bán kính đường tròn đáy là:
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2018 – 2019
Môn thi: Toán (chung) – Đề 1 Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và . Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d1), (d2) với trục Oy và C là giao điểm của (d1) với (d2). Tính diện tích tam giác ABC.
3) Cho tam giác ABC có . Tính chu vi đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
4) Một hình nón có chu vi đường tròn đáy là , độ dài đường sinh là . Tính thể tích hình nón đó.
Câu 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức (với và ).
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Chứng minh rằng với mọi và thì .
Câu 3 (2,5 điểm)
1) Cho phương trình (với m là tham số).
a) Chứng minh với mọi giá trị của tham số m, phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi là hai nghiệm của phương trình đã cho . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để .
2) Giải phương trình .
Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (với AB < AC) ngoại tiếp đường tròn (O; R). Đường tròn (O; R) tiếp xúc với các cạnh BC, AB lần lượt tại D, N. Kẻ đường kính DI của đường tròn (O; R). Tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại I cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E, F.
1) Chứng minh tam giác BOE vuông và .
2) Gọi P, K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, AD; Q là giao điểm của BC và AI. Chứng minh .
3) Gọi A1 là giao điểm của AO với cạnh BC, B1 là giao điểm của BO với cạnh AC, C1 là giao điểm của CO với cạnh AB và (O1; R1) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh: .
Câu 5 (1,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
2) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Họ tên, chữ kí GT 1: ...........................
Số báo danh: ...................................................... Họ tên, chữ kí GT 2: ...........................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu 1 (2,0đ)
1)
(1) (ĐK: )
Kết hợp với điều kiện
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3.
0.5
2)
Đường thẳng (d1) đi qua các điểm
(0; – 2) và (– 2; 0)
Đường thẳng (d2) đi qua các điểm
(0; 3) và (– 2; 0)
Theo đề bài, ta có:
A(0; – 2) , B(0; 3) , C(– 2; 0)
CO = 2; AB = 5
Diện tích của ABC là:
(đơn vị diện tích)
0.5
3)
Ta có:
BC2 = 172 = 289
AB2 + AC2 = 82 + 152 = 289
BC2 = AB2 + AC2
ABC vuông tại A (định lí Py-ta-go đảo)
Vẽ (O; R) nội tiếp ABC, (O) tiếp xúc AB, AC, BC lần lượt tại D, E, F.
Tứ giác ADOE có
Tứ giác ADOE là hình chữ nhật
Lại có OD = OE = R
Tứ giác ADOE là hình vuông
AD = OD = R
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
AD = AE, BD = BF, CE = CF
AB + AC = AD + BD + AE + CE = AD + BF + AD + CF
= 2AD + BC
AD = (AB + AC – BC) : 2 = (8 + 15 – 17) : 2 = 3(cm)
R = 3cm.
0.5
4)
Bán kính đường tròn đáy là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Tuấn
Dung lượng: 379,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)