ĐỀ THI XBZKXB
Chia sẻ bởi Lê Tính Đồ |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI XBZKXB thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 .
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 Đ) Ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1.Đồ thị hàm số đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. (- 2; 2); B. (2; 2); C. ; D.
Câu 2. Biết hai đường thẳng y = mx + 2 và y = - 2x là song song. Khi đó:
A. Đường thẳng y = mx + 2 cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 2;
B. Đường thẳng y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 2;
C. Hàm số y = mx + 2 luôn đồng biến
D. Hàm số y = mx + 2 luôn nghịch biến
Câu 3.Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào trong các phương trình sau kết hợp với (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô số nghiệm ?
A. ; B. C. 2x – 3y = 3; D. 2x – 4y = 2.
Câu 4. Tìm hai số u và v biết u + v = - 8 và uv = - 105. Đáp số là:
A. u = -15; v = 7 B. u = 7; v = -15
C. u = -15; v = 7 hoặc u = 7; v = -15 D. Một đáp số khác.
Câu 5. Cho hình vẽ:
Tính góc ?
600
400
300
Một giá trị khác
Câu 6. Hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 4cm) cắt nhau tại A và B. Biết AB = 6cm. Độ dài OO’ là
A.; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Biết MA, MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O), đường kính BC (B, C là các tiếp điểm), sao cho . Số đo góc AMB là ?
A. 700; B. 600; C. 500; D. 400;
Câu 8. Đường tròn (O; 6cm). Điểm O’ sao cho OO’ = 8cm. Giá trị nào của R để đường tròn (O’; R) tiếp xúc với đường tròn (O; 6cm)
A. 2cm; B. 14cm;
C. 2cm hoặc 14cm; D. Một kết quả khác
Câu 9: Cho hình tròn có bán kính 2. Biết diện tích hình quạt n0 bằng . Số đo cung n0 là:
A. 120 B. 240 C. 480 D. 960
Câu 10: Một hình nón có thể tích ; bán kính đáy r = 3 (cm). Diện tích xung quanh hình nón là:
A. A. A. A.
II. TỰ LUẬN (7,5 Đ)
Bài 1: (2 điểm). Cho phương trình: x2 + mx – 1 = 0 (1)
Giải phương trình (1) khi m = 2
Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2
Bài 2: (1 điểm).
Giải hệ phương trình sau
Bài 3: ( 2 điểm)
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể cạn. Sau 24 giờ 24 phút thì đầy bể. Nếu cho mỗi vòi chảy riêng thì vòi thứ nhất chảy nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Nếu cho mỗi vòi chảy riêng thì sẽ đầy bể trong bao lâu ?
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho (O;R) và một dây cung AB = R cố định. Điểm M di động trên cung lớn AB ( M khác A và B). Các đường cao AC và BD của tam giác AMB cắt nhau tại H.
Chứng minh: MA.MD = MB.MC
Gọi xy là tiếp tuyến của (O) tại M. Chứng minh: xy (( DC.
Xác định vị trí M sao cho diện tích tam giác AMB lớn nhất. Tìm GTLN đó theo R.
-----HẾT-----
Đáp án, biểu điểm
I. trắc nghiệm (3đ): (Mỗi ý đúng 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
D
A
B
A
C
D
C
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 Đ)
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 Đ) Ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1.Đồ thị hàm số đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. (- 2; 2); B. (2; 2); C. ; D.
Câu 2. Biết hai đường thẳng y = mx + 2 và y = - 2x là song song. Khi đó:
A. Đường thẳng y = mx + 2 cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 2;
B. Đường thẳng y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 2;
C. Hàm số y = mx + 2 luôn đồng biến
D. Hàm số y = mx + 2 luôn nghịch biến
Câu 3.Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào trong các phương trình sau kết hợp với (1) để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô số nghiệm ?
A. ; B. C. 2x – 3y = 3; D. 2x – 4y = 2.
Câu 4. Tìm hai số u và v biết u + v = - 8 và uv = - 105. Đáp số là:
A. u = -15; v = 7 B. u = 7; v = -15
C. u = -15; v = 7 hoặc u = 7; v = -15 D. Một đáp số khác.
Câu 5. Cho hình vẽ:
Tính góc ?
600
400
300
Một giá trị khác
Câu 6. Hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 4cm) cắt nhau tại A và B. Biết AB = 6cm. Độ dài OO’ là
A.; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Biết MA, MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O), đường kính BC (B, C là các tiếp điểm), sao cho . Số đo góc AMB là ?
A. 700; B. 600; C. 500; D. 400;
Câu 8. Đường tròn (O; 6cm). Điểm O’ sao cho OO’ = 8cm. Giá trị nào của R để đường tròn (O’; R) tiếp xúc với đường tròn (O; 6cm)
A. 2cm; B. 14cm;
C. 2cm hoặc 14cm; D. Một kết quả khác
Câu 9: Cho hình tròn có bán kính 2. Biết diện tích hình quạt n0 bằng . Số đo cung n0 là:
A. 120 B. 240 C. 480 D. 960
Câu 10: Một hình nón có thể tích ; bán kính đáy r = 3 (cm). Diện tích xung quanh hình nón là:
A. A. A. A.
II. TỰ LUẬN (7,5 Đ)
Bài 1: (2 điểm). Cho phương trình: x2 + mx – 1 = 0 (1)
Giải phương trình (1) khi m = 2
Chứng minh phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2
Bài 2: (1 điểm).
Giải hệ phương trình sau
Bài 3: ( 2 điểm)
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể cạn. Sau 24 giờ 24 phút thì đầy bể. Nếu cho mỗi vòi chảy riêng thì vòi thứ nhất chảy nhanh hơn vòi thứ hai là 2 giờ. Nếu cho mỗi vòi chảy riêng thì sẽ đầy bể trong bao lâu ?
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho (O;R) và một dây cung AB = R cố định. Điểm M di động trên cung lớn AB ( M khác A và B). Các đường cao AC và BD của tam giác AMB cắt nhau tại H.
Chứng minh: MA.MD = MB.MC
Gọi xy là tiếp tuyến của (O) tại M. Chứng minh: xy (( DC.
Xác định vị trí M sao cho diện tích tam giác AMB lớn nhất. Tìm GTLN đó theo R.
-----HẾT-----
Đáp án, biểu điểm
I. trắc nghiệm (3đ): (Mỗi ý đúng 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
D
A
B
A
C
D
C
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,5 Đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tính Đồ
Dung lượng: 258,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)