Đề thi vào lớp 10 đợt 2 tỉnh Phú Thọ 2011-2012
Chia sẻ bởi Dương Hồng Hạnh |
Ngày 13/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề thi vào lớp 10 đợt 2 tỉnh Phú Thọ 2011-2012 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 01 tháng 7 năm 2011 (Đợt 1)
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
b) Giải bất phương trình:
c) Giải hệ phương trình:
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Tìm các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt , thoả mãn điều kiện: .
Câu 3 (1,5 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 2km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi từ A đến B, biết quãng đường AB dài 30 km.
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O, R) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua điểm M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O, R) (với A và B là các tiếp điểm). Kẻ tia Mx nằm giữa hai tia MA, MO và cắt đường tròn (O, R) tại hai điểm C, D. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD, đường thẳng OI cắt đường thẳng AB tại N. Giả sử H là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh tứ giác MNIH nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng tam giác OIH đồng dạng với tam giác OMN, từ đó suy ra OI.ON = R2.
c) Giả sử OM = 2R, chứng minh MAB là tam giác đều.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
----------------------------- HẾT ------------------------------
Họ và tên thí sinh ..................................................................... SBD .............................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm thi đề chính thức có 04 trang)
I. Một số chú ý khi chấm bài
( Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi giám khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
( Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
( Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn số.
II. Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (2,50 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
b) Giải bất phương trình: .
c) Giải hệ phương trình:
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
a) (0,75 điểm)
Ta có
0,25 điểm
=
0,25 điểm
0,25 điểm
b) (0,75 điểm)
Bất phương trình đã cho tương đương với
0,25 điểm
0,25 điểm
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
(Nếu không viết tập hợp nghiệm vẫn cho điểm)
0,25 điểm
c) (1,00 điểm)
Cộng vế với vế hai phương trình của hệ ta được
0,25 điểm
0,25 điểm
Thay x = 2 vào phương trình đầu của hệ, ta tìm được y = -1
0,25 điểm
Vậy hệ phương trình có nghiệm
0,25 điểm
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Tìm các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt , thoả mãn điều kiện: .
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
a) (1,00 điểm)
Ta có:
0,25 điểm
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
0,25 điểm
Vậy tập nghiệm của phương trình là
(Tính đúng mỗi nghiệm cho 0,25 điểm)
0,50 điểm
b) (1,00 điểm)
Ta có , với
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
0,25 điểm
0,25 điểm
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 01 tháng 7 năm 2011 (Đợt 1)
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
b) Giải bất phương trình:
c) Giải hệ phương trình:
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Tìm các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt , thoả mãn điều kiện: .
Câu 3 (1,5 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi. Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 2km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc đi từ A đến B, biết quãng đường AB dài 30 km.
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O, R) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua điểm M vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O, R) (với A và B là các tiếp điểm). Kẻ tia Mx nằm giữa hai tia MA, MO và cắt đường tròn (O, R) tại hai điểm C, D. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD, đường thẳng OI cắt đường thẳng AB tại N. Giả sử H là giao điểm của OM và AB.
a) Chứng minh tứ giác MNIH nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng tam giác OIH đồng dạng với tam giác OMN, từ đó suy ra OI.ON = R2.
c) Giả sử OM = 2R, chứng minh MAB là tam giác đều.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
----------------------------- HẾT ------------------------------
Họ và tên thí sinh ..................................................................... SBD .............................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm thi đề chính thức có 04 trang)
I. Một số chú ý khi chấm bài
( Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách, khi chấm thi giám khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
( Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.
( Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn số.
II. Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (2,50 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
b) Giải bất phương trình: .
c) Giải hệ phương trình:
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
a) (0,75 điểm)
Ta có
0,25 điểm
=
0,25 điểm
0,25 điểm
b) (0,75 điểm)
Bất phương trình đã cho tương đương với
0,25 điểm
0,25 điểm
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
(Nếu không viết tập hợp nghiệm vẫn cho điểm)
0,25 điểm
c) (1,00 điểm)
Cộng vế với vế hai phương trình của hệ ta được
0,25 điểm
0,25 điểm
Thay x = 2 vào phương trình đầu của hệ, ta tìm được y = -1
0,25 điểm
Vậy hệ phương trình có nghiệm
0,25 điểm
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Tìm các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt , thoả mãn điều kiện: .
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
a) (1,00 điểm)
Ta có:
0,25 điểm
Vì nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
0,25 điểm
Vậy tập nghiệm của phương trình là
(Tính đúng mỗi nghiệm cho 0,25 điểm)
0,50 điểm
b) (1,00 điểm)
Ta có , với
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
0,25 điểm
0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Hồng Hạnh
Dung lượng: 321,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)