Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán ĐHKHTN-ĐHQGHN
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán ĐHKHTN-ĐHQGHN thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CÁC ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
ĐỀ 1(khối chuyên ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội 2005 - 2006)
1. Đề bài.
VÒNG I
Câu 1: Giải hệ phương trình x+y+xy = 3
x + y = 2
Câu 2: Giải phương trình x + 4 + 2 = 11
Câu 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
X + 17 y + 34 xy + 51(x + y) = 1740.
Câu 4: Cho hai đường tròn (O), (O’) nằm ngoài nhau có tâm tương ứng là O và O’. Một tiết tuyến chung ngoài của hai đường tròn tiếp xúc với (O) tại A và (O’) tại B. Một tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn cắt AB tại I, tiếp xúc với (O) tại C.và tiếp xúc với (O’) tại tại D. Biết rằng C nằm giữa I và D.
a/ Hai dường thẳng OC và O’B cắt nhau tại M. Chứng minh rằng OM > O’M.
b/ (S) là đường tròn đi qua A, C, B và (S’) là đường tròn đi qua A, D, B. Đường thẳng CD cắt (S) tại E khác C và cắt (S’) tại F khác D. Chứng minh rằng AF vuông góc với BE.
VÒNG II
Câu 5: Giả sử x, y, z là các số dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz + x z +y = 3z Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
Câu 6: Giải phương trình + + = 2.
x + y - x y = 1
Câu 7: Giải hệ phương trình
4x + y = 4x + y
Câu 8: Giả sử x, y là những số không âm thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y = 1.
a/ Chứng minh rằng. 1 ≤ x + y ≤ .
b/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = .
Câu 9: Cho hình vuông ABCD và điểm P nằm trong tam giác ABC.
a/ Giả sử = 135. Chứng minh rằng 2PB + PC = PA .
b/ Các đường thẳng AP và CP cắt cạnh BC và BA tương ứn tại các điểm M và N. Gọi Q là điểm đối xứng với B qua trun điểm của đoạn MN. Chứng minh rằng khi P thay đổi trong ∆ ABC, đường thẳng PQ luôn đi qua D.
Câu 10:
1/ Cho đa giác đều (H) có 14 đỉnh. Chứng minh rằng 6 đỉnh bất kì của (H) luôn có 4 đỉnh là đỉnh của hình thang .
2/ Có bao nhiêu phân số tối giản lớn hơn 1 (m, n là các số nguyên dương ) thỏa mãn nm = 13860.
ĐỀ 1(khối chuyên ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội 2005 - 2006)
1. Đề bài.
VÒNG I
Câu 1: Giải hệ phương trình x+y+xy = 3
x + y = 2
Câu 2: Giải phương trình x + 4 + 2 = 11
Câu 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
X + 17 y + 34 xy + 51(x + y) = 1740.
Câu 4: Cho hai đường tròn (O), (O’) nằm ngoài nhau có tâm tương ứng là O và O’. Một tiết tuyến chung ngoài của hai đường tròn tiếp xúc với (O) tại A và (O’) tại B. Một tiếp tuyến chung trong của hai đường tròn cắt AB tại I, tiếp xúc với (O) tại C.và tiếp xúc với (O’) tại tại D. Biết rằng C nằm giữa I và D.
a/ Hai dường thẳng OC và O’B cắt nhau tại M. Chứng minh rằng OM > O’M.
b/ (S) là đường tròn đi qua A, C, B và (S’) là đường tròn đi qua A, D, B. Đường thẳng CD cắt (S) tại E khác C và cắt (S’) tại F khác D. Chứng minh rằng AF vuông góc với BE.
VÒNG II
Câu 5: Giả sử x, y, z là các số dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz + x z +y = 3z Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
Câu 6: Giải phương trình + + = 2.
x + y - x y = 1
Câu 7: Giải hệ phương trình
4x + y = 4x + y
Câu 8: Giả sử x, y là những số không âm thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y = 1.
a/ Chứng minh rằng. 1 ≤ x + y ≤ .
b/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = .
Câu 9: Cho hình vuông ABCD và điểm P nằm trong tam giác ABC.
a/ Giả sử = 135. Chứng minh rằng 2PB + PC = PA .
b/ Các đường thẳng AP và CP cắt cạnh BC và BA tương ứn tại các điểm M và N. Gọi Q là điểm đối xứng với B qua trun điểm của đoạn MN. Chứng minh rằng khi P thay đổi trong ∆ ABC, đường thẳng PQ luôn đi qua D.
Câu 10:
1/ Cho đa giác đều (H) có 14 đỉnh. Chứng minh rằng 6 đỉnh bất kì của (H) luôn có 4 đỉnh là đỉnh của hình thang .
2/ Có bao nhiêu phân số tối giản lớn hơn 1 (m, n là các số nguyên dương ) thỏa mãn nm = 13860.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: 8,70KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)