De thi vao 10 so 29
Chia sẻ bởi Bùi Tam Hiệp |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: de thi vao 10 so 29 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi tuyển sinh lớp 10
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút
Câu I: (3,0đ). Cho biểu thức A =
Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị biểu thức A khi x = 9/4.
3. Tìm tất cả các giá trị của x để A <1.
4. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
CâuII: (2,5đ). Cho phương trình bậc hai, với tham số m: 2x2 – (m+3)x + m = 0 (1).
1. Giải phương trình (1) khi m = 2.
2. Tìm các giá trị của m để (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: x1 + x2 = x1x2.
3. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
4. Tìm các giá trị của m để (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn:
Câu III: (1,5đ).
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m. Tính diện tích thửa ruộng, biết rằng nếu chiều dài giảm đi 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi thửa ruộng không thay đổi.
Câu IV: (3,0đ). Cho đường tròn (O;R), đường kính AB cố định và CD là một đường kính thay đổi không trùng với AB. Tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại B cắt các đường thẳng AC và AD lần lượt tại E và F.
1. Chứng minh rằng BE.BF = 4R2.
2. Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp đường tròn.
3. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD.
Chứng minh rằng tâm I luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
Gợi ý Đáp án
Câu I:
1. Đkxđ: x≥ 0, x ≠ 1 A =
2. Với x = 9/4 => A = .
3. Với A<1 > ( x<1
Vậy để A < 1 thì 0 ≤ x < 1.
Câu II:
1. Với m = 2 thì phơng trình trở thành: 2x2 – 5x + 2 = 0
Phơng trình có hai nghiệm là: 2 và 1/2.
2. Ta có ( = (m + 3)2 – 4.2.m = m2 - 2m + 9= (m - 1)2 + 8
=> (>0 với mọi m => phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Theo Viét ta có:
Mà x1 + x2 = x1x2 =>2(m+3) = 5m ( m = 2.
3. Ta có (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 - 4x1.x2 = (m + 3)2:4 – 2m = (m2 - 2m + 9):4 =
Vậy MinP = ( m =1
Câu III: Gọi chiều dài của thửa ruộng là x(m)
Chiều rộng của thửa ruộng là y(m) ( x>45, x>y)
=> Giải hệ ta đợc x = 60, y = 15 (thoả mãn)
Vậy diện tích của thửa ruộng là: 60.15 = 900(m2).
Câu IV:
a. Ta có tam giác AEF vuông tại A (Góc A là góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)
Mà AB là đờng cao.
=> BE.BF = AB2 (Hệ thức lợng trong tam giác vuông)
=> BE.BF = 4R2 ( Vì AB = 2R)
b. Ta có góc CEF = góc BAD (Cùng phụ với góc BAE)
Mà góc
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút
Câu I: (3,0đ). Cho biểu thức A =
Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị biểu thức A khi x = 9/4.
3. Tìm tất cả các giá trị của x để A <1.
4. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
CâuII: (2,5đ). Cho phương trình bậc hai, với tham số m: 2x2 – (m+3)x + m = 0 (1).
1. Giải phương trình (1) khi m = 2.
2. Tìm các giá trị của m để (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: x1 + x2 = x1x2.
3. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
4. Tìm các giá trị của m để (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn:
Câu III: (1,5đ).
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m. Tính diện tích thửa ruộng, biết rằng nếu chiều dài giảm đi 2 lần và chiều rộng tăng 3 lần thì chu vi thửa ruộng không thay đổi.
Câu IV: (3,0đ). Cho đường tròn (O;R), đường kính AB cố định và CD là một đường kính thay đổi không trùng với AB. Tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại B cắt các đường thẳng AC và AD lần lượt tại E và F.
1. Chứng minh rằng BE.BF = 4R2.
2. Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp đường tròn.
3. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD.
Chứng minh rằng tâm I luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
Gợi ý Đáp án
Câu I:
1. Đkxđ: x≥ 0, x ≠ 1 A =
2. Với x = 9/4 => A = .
3. Với A<1 > ( x<1
Vậy để A < 1 thì 0 ≤ x < 1.
Câu II:
1. Với m = 2 thì phơng trình trở thành: 2x2 – 5x + 2 = 0
Phơng trình có hai nghiệm là: 2 và 1/2.
2. Ta có ( = (m + 3)2 – 4.2.m = m2 - 2m + 9= (m - 1)2 + 8
=> (>0 với mọi m => phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Theo Viét ta có:
Mà x1 + x2 = x1x2 =>2(m+3) = 5m ( m = 2.
3. Ta có (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 - 4x1.x2 = (m + 3)2:4 – 2m = (m2 - 2m + 9):4 =
Vậy MinP = ( m =1
Câu III: Gọi chiều dài của thửa ruộng là x(m)
Chiều rộng của thửa ruộng là y(m) ( x>45, x>y)
=> Giải hệ ta đợc x = 60, y = 15 (thoả mãn)
Vậy diện tích của thửa ruộng là: 60.15 = 900(m2).
Câu IV:
a. Ta có tam giác AEF vuông tại A (Góc A là góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn)
Mà AB là đờng cao.
=> BE.BF = AB2 (Hệ thức lợng trong tam giác vuông)
=> BE.BF = 4R2 ( Vì AB = 2R)
b. Ta có góc CEF = góc BAD (Cùng phụ với góc BAE)
Mà góc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Tam Hiệp
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)