De thi vao 10 so 21

Chia sẻ bởi Bùi Tam Hiệp | Ngày 13/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: de thi vao 10 so 21 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Đề THI MÔN TOáN
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu 1: (0.5đ). Phân tích thành nhân tử: ab + b +  + 1 (a0).

Câu 2: (0.5đ). Cho hàm số : y = (2m – 1)x + m + 1 với m là tham số và m # .
Hãy xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lợt tại A, B sao cho cân

Câu 3: (0.5đ). Cho hai đường thẳng d1: y = (2 – a)x + 1 và d2: y = (1 + 2a)x + 2.
Tìm a để d1 // d2.

Câu 4: (0.5đ). Tính diện tích hình tròn biết chu vi của nó bằng 31,4 cm. (Cho = 3,14)

Câu 5: (0.75đ). Cho ABC vuông tại A. Vẽ phân giác BD (DAC). Biết AD = 1cm; DC = 2cm. Tính số đo góc C.

Câu 6: (0.5đ). Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị Parabol (P). Biết điểm A nằm trên (P) có hoành độ bằng - . Hãy tính tung độ của điểm A.

Câu 7: (0.75đ). Viết phương trình đường thẳng MN, biết M(1 ;-1) và N(2 ;1).

Câu 8: (0.75đ). Cho ABC vuông tại A, biết AB = 7cm; AC = 24cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AC.

Câu 9: (0.75đ). Rút gọn biểu thức B = .

Câu 10: (0.75đ). Cho ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH, biết HC = 11cm,
AB = cm. Tính độ dài cạnh BC.

Câu 12: (0.75đ). Một hình trụ có diện tích toàn phần là 90cm2, chiều cao là 12cm. Tính thể tích của hình trụ.

Câu 13: (0.75đ). Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng đi qua A cắt (O) tại C và cắt (O’) tại D. Chứng minh rằng: .
Cho phương trình bậc hai (ẩn x, tham số m): x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 (1).
Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thõa mãn x1 = 3x2 ?
Câu 15: (0.75đ). Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB lấy hai điểm E và F sao cho  (EA và FB), các đoạn thẳng AF và BE cắt nhau tại H. Vẽ HDOA (DOA; DO). Chứng minh tứ giác DEFO nội tiếp được đường tròn.

------------------- HẾT -------------------

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Tam Hiệp
Dung lượng: 60,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)