ĐỀ THI VÀO 10

Chia sẻ bởi To Tan Phuoc | Ngày 13/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀO 10 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:



Đề tuyển sinh vào lớp 10
của tỉnh NINH BÌNH

Năm học 2003 – 2004
Môn Toán
Bài 1
Cho phương trình: 2x2 + (a – 1)x + 2a – 1 = 0
1. Giải phương trình với a = 0.
2. Khi a = 2 ta có nhận định phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 + x2 = -1/2 và x1.x2 = 3/2. Nhận định đó đúng hay sai? Vì sao?
Bài 2
Cho đường thẳng d có phương trình: y = ax + b (a khác 0).
1. Tìm a, b để đường thẳng đi qua hai điểm: M(1; 5) và N(-1; -1).
2. Trong trường hợp a, b vừa tìm được thì điểm P(3; 11) có thuộc đường thẳng đó không? Vì sao?
Câu 3
Cho biểu thức:  với 
1. Rút gọn M.
2. Tìm a để M có giá trị bằng 4.
3. Tìm giá trị a nguyên để M có giá trị nguyên lớn hơn 10. Tìm giá trị nguyên đó.
Câu 4.
Cho đường tròn đường kính AB = 2R. Từ B kẻ tiếp tuyến d với đường tròn. Gọi C là điểm trên cung AB; nối AC kéo dài cắt d tại E.
1. Giả sử C là điểm chính giữa cung AB. Chứng minh tam giác ABE vuông cân.
2. Giả sử C là điểm bất kì trên cung AB (C không trùng với A và B). Gọi D là điểm bất kì trên cung nhỏ BC (D không trùng với C và B). Nối AD kéo dài cắt D tại F.
a) Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh AC.AE = AD.AF = const.
Bài 5
Giải phương trình: x4 – 8x2 + x + 12 = 0.

Hướng dẫn câu khó
Bài 5: x4 – 8x2 + x + 12 = 0
 (x2 – x – 3)(x2 – x – 4) = 0 sinh 10
NINH BÌNH
Năm học 2004 – 2005
Môn Toán
Bài 1 (3 điểm)
1. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức


2. Giải hệ phương trình

Bài 2 (2,5 điểm)
Cho phương trình: x2 + 2mx – 2m – 3 = 0
1. Giải phương trình với m = 1.
2. Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m.
3. Tìm nghiệm của phương trình khi tổng bình phương các nghiệm nhận giá trị nhỏ nhất.
Câu 3 (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A; D là một điểm trên AC; đường tròn đường kính DC cắt BC tại E; đường thẳng BD cắt đường tròn đường kính DC tại F.
Chứng minh rằng:
1. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC.
2. Tứ giác ABCF nội tiếp đường tròn.
3. AC là phân giác của góc EAF.
Câu 4. (1,5 điểm)
1. Chứng minh rằng  với mọi a, b.
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: (y2 + 4)(x2 + y2) = 8xy2.

Hướng dẫn câu khó
Câu 4:
1. 
2. (y2 + 4)(x2 + y2) = 8xy2
 (xy – 2y)2 + (y2 – 2x)2 = 0

Do đó có các nghiệm: (0; 0); (2; 2); (2; -2)
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH NINH BÌNH
Năm học 2005 – 2006
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu 1: (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = 2x + b (1)
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Giải thích?
b) Biết rằng đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(1; 3). Tìm b và vẽ đồ thị của hàm số (1).
Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức 
a) Tìm tập xác định và rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các số nguyên tố a để giá trị biểu thức A là một số nguyên.
Câu 3: (2,0 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích bằnd 100 m2. Tính độ dài các cạnh của thửa ruộng. Biết nếu tăng chiều rộng của thửa ruộng lên 2m và giảm chiều dài của thửa ruộng đi 5m thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 5m2.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm P ở ngoài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: To Tan Phuoc
Dung lượng: 1.007,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)