đề thi và kiểm tra

Chia sẻ bởi Trần Thế Cường | Ngày 05/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: đề thi và kiểm tra thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN II NĂM HỌC 2010-2011
Môn sinh học,Thời gian làm bài : 60 phút



Họ và tên:..............................................................................................................................................
Số báo danh:.................................................
Câu1.Trong một quần xã sinh vật người ta thấy có những con chim sáo đang đậu trên lưng trâu để tìm chí rận làm thức ăn.Loài trâu và chim sáo đang diễn ra mỗi quan hệ sinh thái nào?
A.Cạnh tranh khác loài B. Hợp tác khác loài C.Cộng sinh khác loài D. Hợp tác cùng loài
Câu2:Một gen có 90 chu kỳ xoắn và 2100 liên kết hi đrô.Thì số từng loại của gen do môi nội bào cung cấp khi gen tự nhân đôi liên tiếp 2 đợt là bao nhiêu:
A. A=T=1800 G=X=2700 B.A=T=4200 G=X=6300
C.A=T=900 G=X=1800 D. A=T=1800 G=X=900
Câu 3:Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. chuyển đoạn. D. mất đoạn Câu 4:Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành A. Thể lưỡng bội B. Thể đơn bội. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội. Câu 5:Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là A. Sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài B. Sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống. C. Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền. D. Sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau. Câu6:Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã sử dụng thể truyền là
A. Tế bào thực vật. B. Tế bào động vật. C. Nấm. D. Plasmit.
Câu7: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. Chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu8: Gen A có chiều dài 1530A0 và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần
thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là
A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. B. mất một cặp A - T.
C. mất một cặp G - X. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
Câu9: Hiện các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết gọi là gì:
A. Hoán vị gen B. Liên kết gen C. Phân li độc lập D. ơng tác gen
Câu10.Kỷ thuật chuyển gen là kỷ thuật:
A Chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận B. Chuyển một gen từ tế bào cho sang vi khuẩn Ecoli
C. Chuyển một phân tử ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận D. Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang Plasmit
Câu11.Hiện thế lai là hiện :
A.Con lai F1 có sức sống cao hơn, khả năng chống chịu tốt, năng suất cao hơn đời bố mẹ bố mẹ
B.Con lai F1 dùng làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau có đặc đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thế Cường
Dung lượng: 339,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)