ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VÀO 10 MÔN TOÁN LÊ QUÍ ĐÔN 2018
Chia sẻ bởi Tạ Vĩnh Hưng |
Ngày 13/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN VÀO 10 MÔN TOÁN LÊ QUÍ ĐÔN 2018 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2018 – 2019
Đề chính thức Môn thi: TOÁN ( Chung)
Ngày thi: 02/06/2018
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1(1đ) Cho biểu thức với a0,a4, a9
Rút gọn T
Xác định các giá trị của a để T > 0
Câu 2 ( 2 đ)
Cho phương trình x2– 2( m – 1)x + m2– 3m +2 = 0 , ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x12 + x22 – x1.x2 = 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Câu 3( 2 đ)
Một người dự định đi từ A đến B cách nhau 120km bằng xe máy với vận tốc không đổi để đến B vào thời điểm định trước . Sau khi đi được 1 giờ người đó nghỉ 10 phút, do đó để đến B đúng thời điểm đã định , người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/giờ so với vận tốc ban đầu trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của người đó.
Câu 4 ( 4đ)
Cho tam giác ABC ( AB < AC) có các góc đều nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O . AD là đường kính của đường tròn (O), H là trung điểm BC. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng BC tại M. Đường thẳng MO cắt AB, AC lần lượt tại E và F .
Chứng minh : MD2 = MB.MC
Qua B kẻ đường thẳng song song với MO cắt đường thẳng AD tại P. Chứng minh bốn điểm B,H.D.P cùng nằm trên một đường tròn.
Chứng minh O là trung điểm của EF.
Câu 5 (1đ)
Cho ba số thực a ,b , c thỏa mãn điều kiện : a+ b+ c + ab + bc + ca = 6.
Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 3
HƯỚNG DẨN GIẢI
Câu 1(1đ) Cho biểu thức với a0,a4, a9
a)Rút gọn:
b) T > 0 ( vì 1 > 0)
a > 4 Kết hợp điều kiện vậy T > 0 a > 4 , a9
Câu 2(2đ): 1) x2–2( m – 1)x + m2– 3m +2 = 0 (1)
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt m – 1 > 0 m > 1
Áp dụng hệ thức Viets : x1 + x2 = 2(m– 1) và x1.x2 = m2– 3m +2
Mà x12 + x22 – x1.x2 = 5 ( x1 + x2)2 – 3 x1.x2 = 5 [2(m-1)]2 – 3 ( m2 – 3 m + 2) = 5
4m2 – 8m + 4 – 3 m2 +9m – 6 = 5
m2 + m – 7 = 0
( tmđk) , ( loại)
2)
Vây A đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi đó x = 1
Câu 3: Gọi x ( km/h) là vận tốc ban đầu( x > 0)
Quãng đường cò lại người đó đi khi tăng vận tốc 120 –x ( km)
Thời gian người đó đi quãng đường còn lại
Thời gian người đó đi quãng đường AB theo dự định
Ta có phương trình :
x1= 48 ( tmđk) ; x2 = -90 ( loại)
Vậy vận tốc ban đầu 48 (km/h)
Câu: 4(2đ) a) Chứng minh Tam giác MDB đồng dạng tam giác MCD ( g –g)
b)Tứ giác OHDM nội tiếp vì
( H trung điểm BC, MD tiếp tuyến (O))
Nên : ( cùng chắn cung OH)
Mà ( Vì BP // MO)
Do đó :
Hai đỉnh B,D kề nhau cùng nhìn xuống đoạn HP nên tứ giác BHPD nội tiếp được trong đường tròn , hay 4 điểm B,H,P,D cùng thuộc một đường tròn
c) Gọi Q là giao điểm của hai đưởng thẳng AF và BP
Ta có (là góc ngoài tứ giác HPDB nội tiếp)
Mà ( góc nội tiếp (O) cùng chắn cung AB)
Nên Do đó HP // AQ
Mà H trung điểm BC cho nên HP
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2018 – 2019
Đề chính thức Môn thi: TOÁN ( Chung)
Ngày thi: 02/06/2018
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1(1đ) Cho biểu thức với a0,a4, a9
Rút gọn T
Xác định các giá trị của a để T > 0
Câu 2 ( 2 đ)
Cho phương trình x2– 2( m – 1)x + m2– 3m +2 = 0 , ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x12 + x22 – x1.x2 = 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
Câu 3( 2 đ)
Một người dự định đi từ A đến B cách nhau 120km bằng xe máy với vận tốc không đổi để đến B vào thời điểm định trước . Sau khi đi được 1 giờ người đó nghỉ 10 phút, do đó để đến B đúng thời điểm đã định , người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/giờ so với vận tốc ban đầu trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của người đó.
Câu 4 ( 4đ)
Cho tam giác ABC ( AB < AC) có các góc đều nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O . AD là đường kính của đường tròn (O), H là trung điểm BC. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng BC tại M. Đường thẳng MO cắt AB, AC lần lượt tại E và F .
Chứng minh : MD2 = MB.MC
Qua B kẻ đường thẳng song song với MO cắt đường thẳng AD tại P. Chứng minh bốn điểm B,H.D.P cùng nằm trên một đường tròn.
Chứng minh O là trung điểm của EF.
Câu 5 (1đ)
Cho ba số thực a ,b , c thỏa mãn điều kiện : a+ b+ c + ab + bc + ca = 6.
Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 3
HƯỚNG DẨN GIẢI
Câu 1(1đ) Cho biểu thức với a0,a4, a9
a)Rút gọn:
b) T > 0 ( vì 1 > 0)
a > 4 Kết hợp điều kiện vậy T > 0 a > 4 , a9
Câu 2(2đ): 1) x2–2( m – 1)x + m2– 3m +2 = 0 (1)
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt m – 1 > 0 m > 1
Áp dụng hệ thức Viets : x1 + x2 = 2(m– 1) và x1.x2 = m2– 3m +2
Mà x12 + x22 – x1.x2 = 5 ( x1 + x2)2 – 3 x1.x2 = 5 [2(m-1)]2 – 3 ( m2 – 3 m + 2) = 5
4m2 – 8m + 4 – 3 m2 +9m – 6 = 5
m2 + m – 7 = 0
( tmđk) , ( loại)
2)
Vây A đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi đó x = 1
Câu 3: Gọi x ( km/h) là vận tốc ban đầu( x > 0)
Quãng đường cò lại người đó đi khi tăng vận tốc 120 –x ( km)
Thời gian người đó đi quãng đường còn lại
Thời gian người đó đi quãng đường AB theo dự định
Ta có phương trình :
x1= 48 ( tmđk) ; x2 = -90 ( loại)
Vậy vận tốc ban đầu 48 (km/h)
Câu: 4(2đ) a) Chứng minh Tam giác MDB đồng dạng tam giác MCD ( g –g)
b)Tứ giác OHDM nội tiếp vì
( H trung điểm BC, MD tiếp tuyến (O))
Nên : ( cùng chắn cung OH)
Mà ( Vì BP // MO)
Do đó :
Hai đỉnh B,D kề nhau cùng nhìn xuống đoạn HP nên tứ giác BHPD nội tiếp được trong đường tròn , hay 4 điểm B,H,P,D cùng thuộc một đường tròn
c) Gọi Q là giao điểm của hai đưởng thẳng AF và BP
Ta có (là góc ngoài tứ giác HPDB nội tiếp)
Mà ( góc nội tiếp (O) cùng chắn cung AB)
Nên Do đó HP // AQ
Mà H trung điểm BC cho nên HP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Vĩnh Hưng
Dung lượng: 105,29KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)