De thi va dap an tuyen sinh chuyen Thai Binh nam 2010-2011
Chia sẻ bởi Giang Ngoc Anh |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: De thi va dap an tuyen sinh chuyen Thai Binh nam 2010-2011 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2010-2011
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
(Đề chung cho các thí sinh)
Bài 1.
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
a.
1,75đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,25đ
0,50đ
b.
0,75đ
(Thoả mãn x ( 0; x (4; x (9)
0,25đ
Thay vào A có:
0,25đ
0,25đ
Bài 2.
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
a.
1,25đ
Hoành độ điểm G là nghiệm của phương trình:
(m-1)x - m2 - 2m = (m - 2)x - m2 - m + 1
0,25đ
( x = m + 1
0,25đ
Tung độ điểm G là: y = (m-1) (m+1) - m2 - 2m
0,25đ
( y = -2m - 1
0,25đ
Toạ độ điểm G là (m + 1 ; -2m - 1)
0,25đ
b.
0,75đ
Có y = -2m - 1 = -2(m + 1) + 1
0,25đ
Mà x = m + 1
( y = -2x + 1
0,25đ
Toạ độ điểm G thoả mãn phương trình đường thẳng y = -2x + 1 cố định. Chứng tỏ G luôn thuộc đường thẳng y = -2x + 1 cố định khi m thay đổi
0,25đ
Bài 3.
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
a.
1,0đ
ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1
0,25đ
Xét
( x - 1 + x + 1 + 1 = 0
0,25đ
( 2x + 1 = 0
( x =
0,25đ
x = (thoả mãn ĐKXĐ) nên phương trình có 1 nghiệm duy nhất x =
0,25đ
b.
0,50đ
ĐKXĐ: x ≠ -1
Xét
(
(
Đặt = t ta có t2 + 2t - 1 = 0
(
0,25đ
Giải được (thoả mãn x ≠ -1)
Giải được x ( (
Kết luận phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2.
0,25đ
Bài 4.
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
a.
1,5đ
Tứ giác APMC có:
0,50đ
0,50đ
(
0,25đ
( Tứ giác APMC là tg nt
0,25đ
0,75đ
Có = 90o (Hệ quả gnt) (1)
0,25đ
( = 90o (2)
Có tứ giác APMC nội tiếp (cmt)
( (cùng chắn cung MC)
Hay (*)
Chứng minh tương tự (*) có
Từ (2) (3) ( (4)
0,25đ
Từ (1) (4) ( ( Tứ giác EMFC nt
0,25đ
0,75đ
Tứ giác EMFC nội tiếp
( (cùng chắn cung MF)
Hay (5)
0,25đ
Tứ giác MQBC nội tiếp
( (cùng chắn cung MQ) (6)
0,25đ
Xét có (cùng chắn cung MB) (7)
Từ (5) (6) và (7) (
( EF // AB
0,25đ
b.
0,50đ
Tứ giác APMC nội tiếp ( EP.EC = EA.EM
Tứ giác MCBQ nội tiếp ( FC.FQ = FM.FB
Có EC.EP = FC.FQ (gt)
( EA.EM = FM.FB (8)
Có EF // AB ( (9)
Từ (9) (10) ( EM2 = FM2 ( EM = FM
0,25đ
THÁI BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm học 2010-2011
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
(Đề chung cho các thí sinh)
Bài 1.
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
a.
1,75đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,25đ
0,50đ
b.
0,75đ
(Thoả mãn x ( 0; x (4; x (9)
0,25đ
Thay vào A có:
0,25đ
0,25đ
Bài 2.
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
a.
1,25đ
Hoành độ điểm G là nghiệm của phương trình:
(m-1)x - m2 - 2m = (m - 2)x - m2 - m + 1
0,25đ
( x = m + 1
0,25đ
Tung độ điểm G là: y = (m-1) (m+1) - m2 - 2m
0,25đ
( y = -2m - 1
0,25đ
Toạ độ điểm G là (m + 1 ; -2m - 1)
0,25đ
b.
0,75đ
Có y = -2m - 1 = -2(m + 1) + 1
0,25đ
Mà x = m + 1
( y = -2x + 1
0,25đ
Toạ độ điểm G thoả mãn phương trình đường thẳng y = -2x + 1 cố định. Chứng tỏ G luôn thuộc đường thẳng y = -2x + 1 cố định khi m thay đổi
0,25đ
Bài 3.
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
a.
1,0đ
ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ -1
0,25đ
Xét
( x - 1 + x + 1 + 1 = 0
0,25đ
( 2x + 1 = 0
( x =
0,25đ
x = (thoả mãn ĐKXĐ) nên phương trình có 1 nghiệm duy nhất x =
0,25đ
b.
0,50đ
ĐKXĐ: x ≠ -1
Xét
(
(
Đặt = t ta có t2 + 2t - 1 = 0
(
0,25đ
Giải được (thoả mãn x ≠ -1)
Giải được x ( (
Kết luận phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2.
0,25đ
Bài 4.
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
a.
1,5đ
Tứ giác APMC có:
0,50đ
0,50đ
(
0,25đ
( Tứ giác APMC là tg nt
0,25đ
0,75đ
Có = 90o (Hệ quả gnt) (1)
0,25đ
( = 90o (2)
Có tứ giác APMC nội tiếp (cmt)
( (cùng chắn cung MC)
Hay (*)
Chứng minh tương tự (*) có
Từ (2) (3) ( (4)
0,25đ
Từ (1) (4) ( ( Tứ giác EMFC nt
0,25đ
0,75đ
Tứ giác EMFC nội tiếp
( (cùng chắn cung MF)
Hay (5)
0,25đ
Tứ giác MQBC nội tiếp
( (cùng chắn cung MQ) (6)
0,25đ
Xét có (cùng chắn cung MB) (7)
Từ (5) (6) và (7) (
( EF // AB
0,25đ
b.
0,50đ
Tứ giác APMC nội tiếp ( EP.EC = EA.EM
Tứ giác MCBQ nội tiếp ( FC.FQ = FM.FB
Có EC.EP = FC.FQ (gt)
( EA.EM = FM.FB (8)
Có EF // AB ( (9)
Từ (9) (10) ( EM2 = FM2 ( EM = FM
0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giang Ngoc Anh
Dung lượng: 208,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)