Đê thi và đáp án HSG Tỉnh quảng ngãi năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Luân |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đê thi và đáp án HSG Tỉnh quảng ngãi năm học 2011-2012 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
QUẢNG NGÃI Ngày thi 29 tháng 3 năm 2012 Môn: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút.
Bài 1: (4,0 điểm)
a) Tìm các cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn:
b) Chứng minh rằng với mọi a thì biểu thức A = có giá trị là số tự nhiên.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình: với x, y, z 0
Bài 3: (4,0 điểm)
a) Cho a = . Tính giá trị của biểu thức:
b) Cho a và b là các số thực dương.
Chứng minh rằng:
Bài 4: (5,0 điểm)
Trên đường tròn (O) đường kính AB lấy điểm M (M khác A và B). Từ điểm C trên đoạn OB (C khác B) kẻ CN vuông góc với AM tại N. Đường phân giác của cắt CN tại I và cắt đường tròn (O) tại P; đường thẳng MI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là Q.
a) Chứng minh ba điểm P; C; Q thẳng hàng.
b) Khi BC = AM, hãy chứng minh tia MI đi qua trung điểm của đoạn AC.
Bài 5: (3,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH. Trên các đoạn AH, AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E, F sao cho (E khác B).
Chứng minh rằng EF // BC.
HẾT
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
QUẢNG NGÃI HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán
Bài 1: (4,0 điểm)
a) Tìm các cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn:
Tóm tắt cách giải
Từ .
.
Ta xét các trường hợp sau :
* *
* *
Các cặp số nguyên dương đều thỏa mãn đẳng thức trên.
Vậy các cặp số cần tìm là : (3; 36); (4; 14); (8; 6); (19; 4)
b) Chứng minh rằng với mọi a thì biểu thức A = có giá trị là số tự nhiên.
Tóm tắt cách giải
Ta có A= =
Đặt M = M =
Với mọi a ta có:
+ Trong tích có ít nhất 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp, nên M
+ M là tích của 5 số tự nhiên liên tiếp, nên M
+ M chứa tích của 3 số tự nhiên liên tiếp, nên M
Vì (3; 5; 8) = 1 nên
Do đó là số tự nhiên với mọi a
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Giải phương trình:
Tóm tắt cách giải
( 1 )Điều kiện: x –1.
(1) (x2 – 6x + 9 ) + ( x + 1– 4 + 4) = 0 ( x – 3)2 + ( – 2)2 = 0
(TM ĐK)
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 3.
b) Giải hệ phương trình: với x, y, z 0
Tóm tắt cách giải
Hệ phương trình: với x, y, z 0
Thế (1) vào (2) ta có z = x3 (4)
Thế (1) và (4) vào (3) ta có: hay
Vì x 0 nên ta có x2 = x + 6 x2 – x – 6 = 0
(x + 2)(x – 3) = 0
Với x = –2 y = 4; z = –8
Với x = 3 y = 9; z = 27
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (–2 ; 4 ; –8) và (3 ; 9 ; 27).
Bài 3: (4,0 điểm)
a) Cho a = . Tính giá trị của biểu thức:
Tóm tắt cách giải
Ta có:
b) Cho a và b là các số thực dương. Chứng minh rằng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Luân
Dung lượng: 284,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)