De thi TVHKI
Chia sẻ bởi Trần Thanh Vũ |
Ngày 10/10/2018 |
99
Chia sẻ tài liệu: de thi TVHKI thuộc Đạo đức 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH Thanh Mua NH: 2012 – 2013
Họ và tên:……………………………………….. Môn: Toán
Lớp : 3 Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………
Phần trắc nghiệm: ( 3đ)
Câu 1: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1đ)
a/ số bé nhất trong các số: 371 ; 503; 372; 124
A/124 B/ 371 C/ 503 D/372
b/ Số lớn nhất của các số: 762 ; 576; 199: 567
A/ 576 B/ 762 C/199 D/ 576
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
102 x 2=…….. 630 : …….= 90
Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: (1đ)
3m13cm = 33cm 2m5dm=25dm
Phần tự luận (7đ)
Câu 4: Đặt tính rồi tính ( 2đ)
213 x3 396 : 3
…………… ………….
…………… …………..
…………… ………….
…………… ………….
345 : 5 242 x 2
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
……………. ……………
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức ( 2đ)
375 – 10 x 3 =…………….. 396 + 93 : 3=………………
=……………… =……………….
Câu 6. Tìm x (1đ)
a/ 42 : x = 6 b/ x : 6 = 12
X =………. X =……….
X =………. X =……….
Câu 7. Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi 2 gói mì và 1 hộp sữa cân năng 5bao nhiêu gam? (2đ)
Bài giải
…………………………………
…………………………………
………………………………….
……………………………………
……………………………………
…………………………………..
…………………………………...
ĐÁP TOÁN MÔN TOÁN LỚP 3
Câu 1. a/ A (0,5đ)
b/ B (0,5đ)
Câu 2. 102 x2 = 204 (0,5đ) 630 : 7 = 90(0,5đ)
Câu 3. S , Đ
Câu 4. 213 x3 = 639 (0,5đ) 396 : 3 = 132 (0,5 đ)
365 : 5 = 73 (0,5đ) 242 x 2 = 484 (0,5đ)
Câu 5. 375- 10 x3 = 375 -30 (1 đ) 306 + 93 : 3= 306 + 31 (1đ)
Câu 6. 42 : x =6 x : 6= 12
x= 42 : 6 (0,25đ) x= 12x6 (0,25đ)
x = 7 (0,25đ) x = 72 ( 0,25đ)
Câu 7. ( 2đ)
Bài giải
Số gam của 2 gói mì (0,5đ)
80 x2 = 160 ( g) (0,5 đ)
Số gam 2gói mì và 1 hộp sữa là (0,5đ)
160 + 455 = 615 ( g) (0,5đ)
Đáp số : 615 gam
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH Thanh Mua NH: 2012 – 2013
Họ và tên:……………………………………….. Môn: Tiếng việt ( đọc)
Lớp : 3 Thời gian: 30 phút
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
I . Đọc thầm và làm bài tập: (4đ)
Đọc thầm bài: “ Cửa Tùng” ( TV 3 – Trang 109)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất; (3đ)
Câu 1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đep?
Thôn xóm mướt màu xanh của lũy tre làng.
Những rặng phi lao rì rào gió thổi .
Cả hai ý trên đều .
Câu 2: Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt :
a/ Thay đổi ba lần trong một ngày .
b/ Trưa, nước biển xanh lơ.
c/ Chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Câu 3: Người xưa so sánh bờ biển cửa Tùng với cái gì?
a/ Một chiếc lược xinh đẹp.
b/ Chiếc lược đồi mồi.
Câu 4. Tìm và chỉ đặc điểm trong câu sau: ( 1đ)
Trưa , nước biển xanh lơ .
…………………………………………………..
………………………………………………….
………………………………………………….
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA
Trường TH Thanh Mua NH: 2012 – 2013
Họ và tên:……………………………………….. Môn: Toán
Lớp : 3 Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………
Phần trắc nghiệm: ( 3đ)
Câu 1: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1đ)
a/ số bé nhất trong các số: 371 ; 503; 372; 124
A/124 B/ 371 C/ 503 D/372
b/ Số lớn nhất của các số: 762 ; 576; 199: 567
A/ 576 B/ 762 C/199 D/ 576
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
102 x 2=…….. 630 : …….= 90
Câu 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: (1đ)
3m13cm = 33cm 2m5dm=25dm
Phần tự luận (7đ)
Câu 4: Đặt tính rồi tính ( 2đ)
213 x3 396 : 3
…………… ………….
…………… …………..
…………… ………….
…………… ………….
345 : 5 242 x 2
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
……………. ……………
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức ( 2đ)
375 – 10 x 3 =…………….. 396 + 93 : 3=………………
=……………… =……………….
Câu 6. Tìm x (1đ)
a/ 42 : x = 6 b/ x : 6 = 12
X =………. X =……….
X =………. X =……….
Câu 7. Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi 2 gói mì và 1 hộp sữa cân năng 5bao nhiêu gam? (2đ)
Bài giải
…………………………………
…………………………………
………………………………….
……………………………………
……………………………………
…………………………………..
…………………………………...
ĐÁP TOÁN MÔN TOÁN LỚP 3
Câu 1. a/ A (0,5đ)
b/ B (0,5đ)
Câu 2. 102 x2 = 204 (0,5đ) 630 : 7 = 90(0,5đ)
Câu 3. S , Đ
Câu 4. 213 x3 = 639 (0,5đ) 396 : 3 = 132 (0,5 đ)
365 : 5 = 73 (0,5đ) 242 x 2 = 484 (0,5đ)
Câu 5. 375- 10 x3 = 375 -30 (1 đ) 306 + 93 : 3= 306 + 31 (1đ)
Câu 6. 42 : x =6 x : 6= 12
x= 42 : 6 (0,25đ) x= 12x6 (0,25đ)
x = 7 (0,25đ) x = 72 ( 0,25đ)
Câu 7. ( 2đ)
Bài giải
Số gam của 2 gói mì (0,5đ)
80 x2 = 160 ( g) (0,5 đ)
Số gam 2gói mì và 1 hộp sữa là (0,5đ)
160 + 455 = 615 ( g) (0,5đ)
Đáp số : 615 gam
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Trường TH Thanh Mua NH: 2012 – 2013
Họ và tên:……………………………………….. Môn: Tiếng việt ( đọc)
Lớp : 3 Thời gian: 30 phút
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
I . Đọc thầm và làm bài tập: (4đ)
Đọc thầm bài: “ Cửa Tùng” ( TV 3 – Trang 109)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất; (3đ)
Câu 1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đep?
Thôn xóm mướt màu xanh của lũy tre làng.
Những rặng phi lao rì rào gió thổi .
Cả hai ý trên đều .
Câu 2: Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt :
a/ Thay đổi ba lần trong một ngày .
b/ Trưa, nước biển xanh lơ.
c/ Chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Câu 3: Người xưa so sánh bờ biển cửa Tùng với cái gì?
a/ Một chiếc lược xinh đẹp.
b/ Chiếc lược đồi mồi.
Câu 4. Tìm và chỉ đặc điểm trong câu sau: ( 1đ)
Trưa , nước biển xanh lơ .
…………………………………………………..
………………………………………………….
………………………………………………….
PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Vũ
Dung lượng: 130,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)