De thi toan mang toan 8
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Cương |
Ngày 13/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: de thi toan mang toan 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: là một nghiệm của bất phương trình
v
Câu 2: Phân thức đối của phân thức là:
v
Câu 3: Phân thức đối của phân thức là:
v
Câu 4: Thực hiện phép toán ta được kết quả là:
v
Câu 5: Cho tam giác ABC có diện tích bằng , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = BC. Diện tích tam giác ABM bằng bao nhiêu ?
40
30
20 v
80
Câu 6: Cho tam giác ABC, trên các cạnh AB và AC lấy M và N sao cho . Biết rằng diện tích tam giác AMN bằng . Diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu ?
50
60 v
65
70
Câu 7: Hai biểu thức và có giá trị bằng nhau khi:
v
Câu 8: Biết . Khi đó bằng:
v
Câu 9: Phương trình có tập nghiệm S là:
v
Câu 10: Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, BC, AC lần lượt lấy các điểm D, E, F sao cho . Hãy tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
v
BÀI THI SỐ 3
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 10 phút và đi ngược dòng từ B về A hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc của dòng nước là 2km/h.Kết quả là km/h.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH và trung tuyến CM chia góc C thành ba phần bằng nhau. Biết diện tích tam giác CHA bằng . Diện tích tam giác ABC là
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng , M là trung điểm của DC. Tính diện tích tứ giác ABMD. Kết quả là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 4: Cho tam giác ABC có BC=20cm, AB=12cm. Trên AB, AC lấy M, N sao cho MN//BC và MN=8cm. Tính AM? Kết quả là AM = cm.
Câu 5: Cho hình vuông ABCD. Biết hình vuông nhận AB làm đường chéo có diện tích là . Chu vi hình vuông ABCD là .
Câu 6: Tìm để phương trình có vô số nghiệm.Kết quả là
Câu 7: Tìm một số có sáu chữ số biết rằng số đó có tận cùng là 4 và nếu chuyển chữ số 4 đó thành chữ số đầu tiên thì ta được số mới gấp 4 lần số ban đầu.Kết quả là
Câu 8: Một người đi từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Lúc từ B về A người ấy có việc phải đi theo đường khác dài hơn lúc đi 2 km. Biết vận tốc lúc về là 15 km/h và thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB lúc đi. Kết quả là km.
Câu 9: Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết rằng . Diện tích hình thang ABCD bằng .
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 10: Tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là 28 tuổi, sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tuổi mẹ hiện nay là
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Biết . Khi đó bằng:
v
Câu 2: Phân thức đối của phân thức là:
v
Câu 3: Cho tam giác ABC có diện tích bằng , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = BC. Diện tích tam giác ABM bằng bao nhiêu ?
40
30
20
80
Câu 4: Cho tam giác ABC có diện tích bằng . Trên đường cao AH lấy điểm M sao cho M là trung điểm AH. Diện tích tam giác MBC bằng
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: là một nghiệm của bất phương trình
v
Câu 2: Phân thức đối của phân thức là:
v
Câu 3: Phân thức đối của phân thức là:
v
Câu 4: Thực hiện phép toán ta được kết quả là:
v
Câu 5: Cho tam giác ABC có diện tích bằng , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = BC. Diện tích tam giác ABM bằng bao nhiêu ?
40
30
20 v
80
Câu 6: Cho tam giác ABC, trên các cạnh AB và AC lấy M và N sao cho . Biết rằng diện tích tam giác AMN bằng . Diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu ?
50
60 v
65
70
Câu 7: Hai biểu thức và có giá trị bằng nhau khi:
v
Câu 8: Biết . Khi đó bằng:
v
Câu 9: Phương trình có tập nghiệm S là:
v
Câu 10: Cho tam giác ABC. Trên các cạnh AB, BC, AC lần lượt lấy các điểm D, E, F sao cho . Hãy tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
v
BÀI THI SỐ 3
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 10 phút và đi ngược dòng từ B về A hết 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc của dòng nước là 2km/h.Kết quả là km/h.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH và trung tuyến CM chia góc C thành ba phần bằng nhau. Biết diện tích tam giác CHA bằng . Diện tích tam giác ABC là
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng , M là trung điểm của DC. Tính diện tích tứ giác ABMD. Kết quả là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu 4: Cho tam giác ABC có BC=20cm, AB=12cm. Trên AB, AC lấy M, N sao cho MN//BC và MN=8cm. Tính AM? Kết quả là AM = cm.
Câu 5: Cho hình vuông ABCD. Biết hình vuông nhận AB làm đường chéo có diện tích là . Chu vi hình vuông ABCD là .
Câu 6: Tìm để phương trình có vô số nghiệm.Kết quả là
Câu 7: Tìm một số có sáu chữ số biết rằng số đó có tận cùng là 4 và nếu chuyển chữ số 4 đó thành chữ số đầu tiên thì ta được số mới gấp 4 lần số ban đầu.Kết quả là
Câu 8: Một người đi từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Lúc từ B về A người ấy có việc phải đi theo đường khác dài hơn lúc đi 2 km. Biết vận tốc lúc về là 15 km/h và thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB lúc đi. Kết quả là km.
Câu 9: Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết rằng . Diện tích hình thang ABCD bằng .
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 10: Tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là 28 tuổi, sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tuổi mẹ hiện nay là
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Biết . Khi đó bằng:
v
Câu 2: Phân thức đối của phân thức là:
v
Câu 3: Cho tam giác ABC có diện tích bằng , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = BC. Diện tích tam giác ABM bằng bao nhiêu ?
40
30
20
80
Câu 4: Cho tam giác ABC có diện tích bằng . Trên đường cao AH lấy điểm M sao cho M là trung điểm AH. Diện tích tam giác MBC bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Cương
Dung lượng: 1,09MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)