đề thi toán 9 chương 1
Chia sẻ bởi Phan Nam |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán 9 chương 1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
A) x ( 0
B) x ( - 3
C) x ( - 9
D) x > 9
Câu 2: Giá trị biểu thức là:
A) 1
B) – 1
C) 5
D) 7
Câu 3: Công thức nào sau đây không chính xác:
A)
B)
C)
D)
Câu 4: Giá trị biểu thức: bằng:
A)
B)
C) – 2
D)
Câu 5: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A) 1521cm
B) 39cm
C) 51cm
D) ( 32,7cm
Câu 6: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A) 1,5cm
B) 2,7cm
C) ( 1,71cm
D) 1,2cm
Câu 7. Cặp số ( 2; -1 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 2x – 3y = 2 B. x + y = 3 C. 2x + y = 5 D. x – 2y = 4
Câu 8. Hệ phương trình có nghiệm là :
A. ( 0; 1 ) B. ( 2; 0 ) C. ( 1; 0 ) D. ( 0; 2 )
Câu 9. Nếu x thỏa mãn điều kiện : = 3. Thì x nhận giá trị :
A. 0 B. 6 C. 9 D. 36
Câu 10. Phương trình x2 + 5x + 4 = 0 có hai nghiệm là :
A. = 1, = 4 B. = - 1, = 4 C. = 1, = - 4 D. = - 1, = - 4
Câu 11. Khai phương là :
A. 9 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 12. Căn bậc hai số học của 1,21 là :
A. B. - C. -1,1 D. 1,1
Câu 13. Kết quả bằng :
A. 2 - B. 2 + C. - 2 D. + 2
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Tính (1.5 đ)
a ) b) c )
Bài 2: Tìm x biết:(1 đ)
a)
b)
Bài 3 Cho biểu thức:(1.5 đ)
Với x ≥ 0; x ( 4; x ( 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x ( Z để Q có giá trị nguyên.
Bài 4 (2 đ) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm,AC = 10cm, BC = 8cm.
a, Chứng minh tam giác ABC vuông.
b,Kẻ đờng cao AH. Tính BH,CH?
C,Tìm tỷ số lợng giác của góc A?
Bài 5: (1 điểm) Cho (ABC vuông tại A, có AB = 30cm, và C = 300.
Giải tam giác vuông ABC.
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Với giá trị nào của x thì biểu thức có giá trị xác định:
A) x ( 0
B) x ( - 3
C) x ( - 9
D) x > 9
Câu 2: Giá trị biểu thức là:
A) 1
B) – 1
C) 5
D) 7
Câu 3: Công thức nào sau đây không chính xác:
A)
B)
C)
D)
Câu 4: Giá trị biểu thức: bằng:
A)
B)
C) – 2
D)
Câu 5: Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 15cm và 36cm thì cạnh huyền là:
A) 1521cm
B) 39cm
C) 51cm
D) ( 32,7cm
Câu 6: Tam giác có độ dài các cạnh là: 2,5cm; 2cm; 1,5cm thì độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất là:
A) 1,5cm
B) 2,7cm
C) ( 1,71cm
D) 1,2cm
Câu 7. Cặp số ( 2; -1 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 2x – 3y = 2 B. x + y = 3 C. 2x + y = 5 D. x – 2y = 4
Câu 8. Hệ phương trình có nghiệm là :
A. ( 0; 1 ) B. ( 2; 0 ) C. ( 1; 0 ) D. ( 0; 2 )
Câu 9. Nếu x thỏa mãn điều kiện : = 3. Thì x nhận giá trị :
A. 0 B. 6 C. 9 D. 36
Câu 10. Phương trình x2 + 5x + 4 = 0 có hai nghiệm là :
A. = 1, = 4 B. = - 1, = 4 C. = 1, = - 4 D. = - 1, = - 4
Câu 11. Khai phương là :
A. 9 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 12. Căn bậc hai số học của 1,21 là :
A. B. - C. -1,1 D. 1,1
Câu 13. Kết quả bằng :
A. 2 - B. 2 + C. - 2 D. + 2
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: Tính (1.5 đ)
a ) b) c )
Bài 2: Tìm x biết:(1 đ)
a)
b)
Bài 3 Cho biểu thức:(1.5 đ)
Với x ≥ 0; x ( 4; x ( 9
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q có giá trị là: 2
c) Tìm x ( Z để Q có giá trị nguyên.
Bài 4 (2 đ) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm,AC = 10cm, BC = 8cm.
a, Chứng minh tam giác ABC vuông.
b,Kẻ đờng cao AH. Tính BH,CH?
C,Tìm tỷ số lợng giác của góc A?
Bài 5: (1 điểm) Cho (ABC vuông tại A, có AB = 30cm, và C = 300.
Giải tam giác vuông ABC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Nam
Dung lượng: 132,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)