De thi toan 8 nop phong
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de thi toan 8 nop phong thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục và đào tạo Thanh Ba Đề kiểm tra học kỳ I
Trường THCS Đại An Môn : Toán 8
Thời gian : 90 phút
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân chia đa thức
- biết được các PP cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử
Sử dụng được các hằng đẳng thức vào làm toán
Thực hiện được nhân đơn thức với đơn thức, đa thứ với đa thức
Biết phân tích đa thức thành nhân tử(dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử).
Dùng các hằng đẳng thức khai triển hoặc rút gọn được các biểu thức
Số câu hỏi
2
3
2
7
số điểm
0.5
0.75
2
3,25 (32.5%)
Phân thức đại số
- Hiểu được các quy tắc cộng trừ các phân thức đại số
Biết tìm điều kiện của biến đổi với những phân thức để giá trị của một phân thức được xác định
Biết tìm giá trị của biết khi biết giá trị của phân thức
Thực hiện được phép chia phân thức cho phân thức
Vận dụng các tính chất cơ bản để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu nhiều phân thức.
Đổi được ngay phép trừ thành phép cộng với phân thức đối.
Số câu hỏi
2
2
2
1
7
Số điểm
0.5
0.5
1.5
1
3.5
(35%)
Tứ giác
Biết cách vẽ hình thang cân, hình thoi.
- Biết các định lí về đường TB của tam giác để chứng minh hai đường thẳng song song, c/m hai đoạn thẳng thẳng bằng nhau.
Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân, hình thoi để chứng minh.
Số câu hỏi
1
2
3
1
6
Số điểm
0.25
0.5
2,5
1
3.2.5 (32.5%)
Tổng số câu i
5
7
8
20
Tổng số điểm
1.25 (12.5%)
1,75 (17.5%)
70 (70%)
10.0
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính (3-2x)(2x+3) bằng:
A. 3 – 4x2 B. 9 + 4x2 C. 9 – 4x2 D. 9 – 2x2
Câu 2: Khai triển biểu thức (2x - y)2 bằng:
A. 2x2 - 4xy + y2 B. 4x2 - 4xy + y2 C. 2x2 -2xy + y2 D. 4x2 + 4xy + y2
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức (x2 + 5x – 6) thành nhân tử là:
A. (x - 1)(x + 6) B. (x-2)(x + 6) C. (x + 1)(x + 6) D. (x + 2)(x + 6)
Câu 4: Phân thức được rút gọn bằng:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức (- x2 – 1 + 2x) thành nhân tử là:
A. (x – 1)2 B. –(x – 1)2 C. –(x +1)2 D. (-x – 1)2
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. 0 B. C. D. 1
Câu 7: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Với giá trị nào của x thì phân thức có giá trị bằng 0?
A. B. x =2 C. D. x = -2
Câu 9: Nếu 3x – 1 = 11 thì bằng:
A. 55 B. 121 C. 88 D. 100
Câu 10: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là:
A. Hình thoi có một góc vuông. C. Tứ giác có hai góc vuông;
B. Hình bình hành có một góc vuông. D. Hình
Trường THCS Đại An Môn : Toán 8
Thời gian : 90 phút
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân chia đa thức
- biết được các PP cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử
Sử dụng được các hằng đẳng thức vào làm toán
Thực hiện được nhân đơn thức với đơn thức, đa thứ với đa thức
Biết phân tích đa thức thành nhân tử(dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử).
Dùng các hằng đẳng thức khai triển hoặc rút gọn được các biểu thức
Số câu hỏi
2
3
2
7
số điểm
0.5
0.75
2
3,25 (32.5%)
Phân thức đại số
- Hiểu được các quy tắc cộng trừ các phân thức đại số
Biết tìm điều kiện của biến đổi với những phân thức để giá trị của một phân thức được xác định
Biết tìm giá trị của biết khi biết giá trị của phân thức
Thực hiện được phép chia phân thức cho phân thức
Vận dụng các tính chất cơ bản để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu nhiều phân thức.
Đổi được ngay phép trừ thành phép cộng với phân thức đối.
Số câu hỏi
2
2
2
1
7
Số điểm
0.5
0.5
1.5
1
3.5
(35%)
Tứ giác
Biết cách vẽ hình thang cân, hình thoi.
- Biết các định lí về đường TB của tam giác để chứng minh hai đường thẳng song song, c/m hai đoạn thẳng thẳng bằng nhau.
Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân, hình thoi để chứng minh.
Số câu hỏi
1
2
3
1
6
Số điểm
0.25
0.5
2,5
1
3.2.5 (32.5%)
Tổng số câu i
5
7
8
20
Tổng số điểm
1.25 (12.5%)
1,75 (17.5%)
70 (70%)
10.0
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính (3-2x)(2x+3) bằng:
A. 3 – 4x2 B. 9 + 4x2 C. 9 – 4x2 D. 9 – 2x2
Câu 2: Khai triển biểu thức (2x - y)2 bằng:
A. 2x2 - 4xy + y2 B. 4x2 - 4xy + y2 C. 2x2 -2xy + y2 D. 4x2 + 4xy + y2
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức (x2 + 5x – 6) thành nhân tử là:
A. (x - 1)(x + 6) B. (x-2)(x + 6) C. (x + 1)(x + 6) D. (x + 2)(x + 6)
Câu 4: Phân thức được rút gọn bằng:
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức (- x2 – 1 + 2x) thành nhân tử là:
A. (x – 1)2 B. –(x – 1)2 C. –(x +1)2 D. (-x – 1)2
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. 0 B. C. D. 1
Câu 7: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 8: Với giá trị nào của x thì phân thức có giá trị bằng 0?
A. B. x =2 C. D. x = -2
Câu 9: Nếu 3x – 1 = 11 thì bằng:
A. 55 B. 121 C. 88 D. 100
Câu 10: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là:
A. Hình thoi có một góc vuông. C. Tứ giác có hai góc vuông;
B. Hình bình hành có một góc vuông. D. Hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy
Dung lượng: 172,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)