Đề thi toán 8 hk II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chính |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán 8 hk II thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trỡnh và bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn.
Giải được PT bậc nhất 1 ẩn; PT tích; PT có ẩn ở mẩu. Giải được BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Số cõu
Số điểm ; Tỉ lệ
4 (B 1a,b,c ; B2)
4,5
4
4,5 ;45
Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT.
Số cõu
Số điểm ; Tỉ lệ
1 (Bài 3)
1,5
1
1,5 ;15
Bài toỏn hỡnh học
Vẽ hỡnh rừ ràng, chớnh xỏc
C/m được hai ( đồng dạng ; lập được tỉ số các cạnh tương ứng(tính độ đoạn thẳng.
Vận dụng được đ/l Py-ta-go
Vận dụng tính chất đường phân giác của ( linh hoạt
Số cõu
Số điểm ; Tỉ lệ
0,5
2 ( Cõu: a, b)
2,0
1 (cõu: c)
1,5
3
4,0; 40
T.Số cõu
T.Số điểm
Tỉ lệ
4
5,0
50
3
3,5
35
1
1,5
15
8
10,0
100
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn: Toán 8 - Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề )
---------------------***---------------------
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trỡnh sau :
a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0
c)
Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số :
Bài 3 : (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quóng đường AB.
Bài 4: (4 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
Chứng minh: HBA ഗ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong (ABC kẻ phõn giỏc AD (DBC). Trong (ADB kẻ phõn giỏc DE (EAB); trong (ADC kẻ phõn giỏc DF (FAC).
Chứng minh rằng:
-------------Hết------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn: Toán 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm
.........................................***............................................
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
a) 3x = 5 + 4
3x = 9
x = 3
Vậy S = {- 2; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
– 2x = – 6
x = 3 (nhận)
Vậy S = {3}
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
4x + 4 < 12 + 3x – 6
4x – 3x < 12 – 6 – 4
x < 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Bài 3
Gọi x (km) là quóng đường AB.( x > 0)
Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ)
Vỡ thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trỡnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chính
Dung lượng: 225,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)