ĐỀ THI TOAN 8
Chia sẻ bởi Đoàn Ngọc Vũ |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOAN 8 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………………..
Lớp : 8A……
KIỂM TRA HỌC KỲI 2009 -2010
Môn : Toán 8
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã phách
Điểm
Chữ ký
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I/.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ)
Câu 1 : (2đ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trươc câu trả lời đúng.
a). Kết quả của phép tính 20x2y3z : 5xyz là :
A. 15xyz B. 4xy2z C. 4xy2 D. 4xyz
b). Với x = 105 thì giá trị của biểu thức : x2 – 10x + 25 bằng :
A. 1000 B. 10 000 C. 1025 D. 10025
c). Phân thức sau khi rút gọn có kết quả là :
A. – 4xy B. C. – 2xy D.
d). Phân thức : xác định khi :
A. x3 B. x 3 C. x = – 3 và x = 3 D. x – 3 và x 3
e) Tứ giác nào sau đây có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường :
A. Hình bình hành ; B. Hình thang cân ; C. Hình chữ nhật ;
D. Hình vuông ; E. Cả A, C,ø D đều đúng.
f) Tứ giác ABCD nếu biết thì số đo các góc của tứù giác ABCD là :
A. B. C.
g) Hình thoi có hai đường chéo AC = 16 cm và BD = 12 cm thì cạnh của hình thoi đó bằng :
A. 10 cm B. 28 cm C. 14 cm D. Một kết quả khác.
h) Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AC = 6cm , BC = 10cm Thì diện tích tam giác ABC bằng :
A. 12 cm2 B. 18 cm2 C. 24cm2 D. 30 cm2
Câu 2 : (2đ) Hãy điền vào dấu chấm (…) những từ hoặc cụm từ hay biểu thức để được các câu hoặc các hằng đẳng thức đúng .
a) 4x2 – 1 = ………………………………….. b) ( 2x + 3 )2 = ……………………………………………..
c) (x + x – = ……………………. d) (2x – y)3 = …………………………………………………
e) Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là hình ………………………..
f) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình ………………………..
g) Hình thang có hai cạnh đáy ………………………………….. là hình bình hành .
h) Giao điểm hai đường chéo hình bình hành là …………………………………….. của hình bình hành đó.
Câu 3 : (1đ) Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một hằng đẳng thức :
Cột A
Cột B
Đáp án
1) x2 – 4x + 4
a) x3 – 8
1 : ……..
2) (x – 2)( x2 + 2x + 4)
b) 8x3 – y3
2 : ………
3) (2x + y)( 4x2 – 2xy + y2)
c) (2x + 3y)( 2x – 3y)
3 : …….
4) 4x2 – 9y2
d) 8x3 + y3
4 : ……….
e) (x – 2)2
TỰ LUẬN (5đ)
Bài 1 : (1 đ) Thực hiêïn phép tính :
a) –3x.(x2 – 2x + 2) ; b)
Bài 2 : (1,5 đ) Cho biểu thức : P =
Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
Rút gọn P
Tìm x khi P =
Bài 3 : (2 đ) Cho ABC vuông cân tại A, M là điểm nằm trên cạnh huyền BC. Từ M vẽ ME AB
(E AB) và MF AC ( F AC) .
Tứ giác AEMF là hình gì ? Tại sao ?
Chứng minh BME vuông cân .
Xác định vị trí của điểm M trên BC để AEMF là hình vuông .
Bài 4 : (0,5đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
x3 – 2x – 4
----------------------------------------- Hết ---------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Ngọc Vũ
Dung lượng: 115,79KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)