ĐỀ THI TK HKI ĐỊA 6

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Nghiệm | Ngày 16/10/2018 | 79

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TK HKI ĐỊA 6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Tân Long Đề thi HK I -2014-2015(Đề nghị)
Môn: Địa Lí 6
Thời gian: 60 phút
I.Trắc nghiệm:(3đ)
1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí thứ mấy?
A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
2. Tỉ lệ bản đồ có 2 dạng:
A.Số tỉ lệ và thước tỉ lệ C.Số tỉ lệ và thước dây
B.Số tỉ lệ và thước đo tín sẵn. D.Số đo và thước.
3. Vĩ độ dài nhất trên Trái Đất là:
A.Chí tuyến C.Xích đạo
B.Vòng cực. D.Vĩ tuyến bắc.
4. Những đường dọc nối liền từ cực bắc đến cực nam gọi là:
A.Vĩ tuyến C.Xích đạo
B.Vĩ tuyến gốc. D.Kinh tuyến.
5. Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo hướng nào?
A.Bắc xuống Nam. C.Đông sang Tây.
B.Tây sang Đông. D.Nam lên Bắc.
6. Trái Đất quay quanh trục mất bao lâu?
A.365 ngày B.365 ngày, 6 giờ. C.24 giờ. D.24 ngày.
7. Ngày 22/ 6 nửa cầu nào hướng về phía Mặt Trời nhiều hơn?
A.Nửa cầu Đông B.Nửa cầu bắc. C.Nửa cầu Nam. D.Nửa cầu Tây.
8.Nơi nào trên Trái Đất chỉ có 1 ngày hoặc 1 đêm dài suốt 24 giờ?
A.2 chí tuyến. C.Xích đạo.
B.2 cực. D.2 vòng cực.
9. Lớp nào của Trái Đất có vai trò quan trọng nhất?
A.Vỏ. B.Trung gian. C.Lõi. D.Nhân.
10. Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất?
A.Thái Bình Dương. B.Đại Tây Dương C.Ấn Độ Dương D.Bắc Băng Dương.
11. Dạng địa hình có độ cao 200m được gọi là:
A.Núi. B.Đồng bằng. C.Cao nguyên. D.Đồi.
12. Sự phun trào măc ma từ dưới sâu lên mặt đất gọi là:
A.Động đất. C.Vận động tạo núi.
B.Núi lửa phun. D.Sự nâng lên của các mảng.
II. Tự luận:(7 điểm)
Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Một babr đồ có tỉ lệ 1:200000. Hãy cho biết 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu cm trên thực tế?(3 điểm)
Vì sao có hiện tượng ngày, đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi ơi trên bề mặt trái Đất?(2điểm)
Vì sao nói nội lực và ngoại lực là 2 lực đối nghịch nhau?(1đ)
Hãy kể tên 2 đồng bằng lớn ở nước ta? Nó thuộc loại đồng bằng nào?(1đ)

ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm:(3đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

B
A
C
D
B
C
B
D
A
B
B
B


II.Tự luận:(7đ)
1.Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ(2đ)
5cm ứng với:1000000cm =10km(1đ)
2.Do Trái Đất hình cầu (1đ)
Do Trái Đất luôn quay (1đ)


3.Nội lực nâng địa hình lên.(0,5đ)
Ngoại lực hạ địa hình xuống. (0,5đ)
4.ĐB sông Hồng, Cửu Long.
Đó là đồng bằng do phù sa bồi tụ.
Hết

MA TRẬN
Chủ đề/ Mức đô
Nhận biết
Thông hiểu
 VD thấp
 VD cao

CĐ 1: Trái Đất
Nội dung 1
-Vị trí của Trái Đất.(TN)
-Các dạng tỉ lệ.(TN)
-Khái niệm xíchđạo(TN)
-KN chí tuyến(TN)
-Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ(TL)

BT áp dụng của câu 1TL


40%TSĐ(4đ
75%TSĐ( 3đ

25% TSĐ(1đ


Nội dung 2
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Nghiệm
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)