Đề thi thử vào 10 Yên Thọ lần 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử vào 10 Yên Thọ lần 3 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
I/ Trắc nghiệm khách quan:(2,0 điểm ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho biểu thức: P = x với x< 0. Đưa thừa số vào trong dấu căn, ta được P bằng:
A. B. - C. D. -
Câu 2: Nếu = 2 thì x bằng:
A. 4 B. C. 0 D.
Câu 3: Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P). Điểm có hoành độ bằng -2 thuộc (P) có tung độ bằng:
A. -4 B. 4 C. 8 D. - 4
Câu 4: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu:
A. x2 + 1 = 0 B. x2 + 4x + 1 = 0 C. x2 - 4x + 1 = 0 D. x2 + x + 1 - = 0
Câu 5: Đường thẳng y = (m-1)x + 3 song song với đường thẳng y = 2x + 1khi:
A. m =3 B. m=1 C. m=2 D. m= -2
Câu 6: Nếu tam giác ABC vuông tại C và có góc A bằng 300 thì tanB bằng:
A.1 B. C. D.
Câu 7: Cho đường tròn (O; R) có R = 3 và hai điểm A, B nằm trên (O; R) sao cho số đo cung lớn AB bằng 2400. Khi đó, hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB có diện tích là:
A. 3cm2 B. 6cm2 C. 9cm2 D. 18cm2
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có hai kích thước là 3dm và 5dm. Hình chữ nhật đó quay một vòng quanh AB được một hình trụ có thể tích là V1, quay một vòng quanh AD được một hình trụ có thể tích là V2. Khi đó V1+ V2 bằng:
A. 120cm3 B. 110dm3 C. 120dm3 D. 130dm3
II/ Tự luận:(8,0 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm )
Cho biểu thức A = với x > 0; x 1; x 4
Rút gọn A.
Tìm giá trị của x để A có giá trị âm?
Bài 2: ( 1,5 điểm )
Tìm a và b để phương trình x2 – ax +b = 0 có nghiệm kép bằng - 2.
Cho phương trình 3x2 - 5x + 1 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức: A = x12x2 + x1x22
Bài 3: ( 1,0 điểm ) Giải hệ phương trình:
Bài 4: ( 3,0 điểm ). Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm A sao cho OA = 3R. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AP và AQ với đường tròn (O ; R) (P, Q là 2 tiếp điểm). Lấy M thuộc đường tròn (O ; R) sao cho PM song song với AQ. Gọi N là giao điểm thứ hai của đường thẳng AM với đường tròn (O ; R). Tia PN cắt đường thẳng AQ tại K.
1) Chứng minh tứ giác APOQ là tứ giác nội tiếp và KA2 = KN.KP.
2) Kẻ đường kính QS của đường tròn (O ; R). Chứng minh NS là tia phân giác của góc PNM.
3) Gọi G là giao điểm của 2 đường thẳng AO và PK. Tính độ dài đoạn thẳng AG theo bán kính R.
Bài 5: ( 1,0 điểm )
Giải phương trình
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
A
B
D
A
D
A
C
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1)
Với x > 0, x 1; x 4 thì
A =
0,25
=
0,25
=
Vậy với x > 0, x 1;
Câu 1: Cho biểu thức: P = x với x< 0. Đưa thừa số vào trong dấu căn, ta được P bằng:
A. B. - C. D. -
Câu 2: Nếu = 2 thì x bằng:
A. 4 B. C. 0 D.
Câu 3: Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P). Điểm có hoành độ bằng -2 thuộc (P) có tung độ bằng:
A. -4 B. 4 C. 8 D. - 4
Câu 4: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu:
A. x2 + 1 = 0 B. x2 + 4x + 1 = 0 C. x2 - 4x + 1 = 0 D. x2 + x + 1 - = 0
Câu 5: Đường thẳng y = (m-1)x + 3 song song với đường thẳng y = 2x + 1khi:
A. m =3 B. m=1 C. m=2 D. m= -2
Câu 6: Nếu tam giác ABC vuông tại C và có góc A bằng 300 thì tanB bằng:
A.1 B. C. D.
Câu 7: Cho đường tròn (O; R) có R = 3 và hai điểm A, B nằm trên (O; R) sao cho số đo cung lớn AB bằng 2400. Khi đó, hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB có diện tích là:
A. 3cm2 B. 6cm2 C. 9cm2 D. 18cm2
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có hai kích thước là 3dm và 5dm. Hình chữ nhật đó quay một vòng quanh AB được một hình trụ có thể tích là V1, quay một vòng quanh AD được một hình trụ có thể tích là V2. Khi đó V1+ V2 bằng:
A. 120cm3 B. 110dm3 C. 120dm3 D. 130dm3
II/ Tự luận:(8,0 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm )
Cho biểu thức A = với x > 0; x 1; x 4
Rút gọn A.
Tìm giá trị của x để A có giá trị âm?
Bài 2: ( 1,5 điểm )
Tìm a và b để phương trình x2 – ax +b = 0 có nghiệm kép bằng - 2.
Cho phương trình 3x2 - 5x + 1 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức: A = x12x2 + x1x22
Bài 3: ( 1,0 điểm ) Giải hệ phương trình:
Bài 4: ( 3,0 điểm ). Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm A sao cho OA = 3R. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AP và AQ với đường tròn (O ; R) (P, Q là 2 tiếp điểm). Lấy M thuộc đường tròn (O ; R) sao cho PM song song với AQ. Gọi N là giao điểm thứ hai của đường thẳng AM với đường tròn (O ; R). Tia PN cắt đường thẳng AQ tại K.
1) Chứng minh tứ giác APOQ là tứ giác nội tiếp và KA2 = KN.KP.
2) Kẻ đường kính QS của đường tròn (O ; R). Chứng minh NS là tia phân giác của góc PNM.
3) Gọi G là giao điểm của 2 đường thẳng AO và PK. Tính độ dài đoạn thẳng AG theo bán kính R.
Bài 5: ( 1,0 điểm )
Giải phương trình
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
A
B
D
A
D
A
C
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
1)
Với x > 0, x 1; x 4 thì
A =
0,25
=
0,25
=
Vậy với x > 0, x 1;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 252,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)