Đề thi thử vào 10 Yên Thọ- 20% trắc nghiệm

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo | Ngày 13/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử vào 10 Yên Thọ- 20% trắc nghiệm thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS YÊN THỌ
(ĐỀ THI THỬ)
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 01 trang




Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện để biểu thức  có nghĩa là
A.. B. . C.. D. 
Câu 2. Phương trình  có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A.  B. . C. . D. 
Câu 3. Gọi  là nghiệm của phương trình .Giá trị của  bằng
A. . B.  . C.  . D. .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, số giao của parabol : và đường thẳng d:  là
A. . B.  . C.  . D. .
Câu 5. Đường thẳng (d):  cắt trục tung tại điểm
A. M(0; -6). B.N(3; 0) C. P(0; 3). D. Q(-6;0)
Câu 6. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Tỷ số  bằng
A. . B.  . C.  . D. .
Câu 7. Cho đường tròn (O; R) có chu vi bằng , diện tích hình tròn tương ứng bằng
A. . B.  . C.  . D. .
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình trụ có chu vi đáy bằng 13 cm và chiều cao bằng 5 cm là
A.  B. C.  D.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Rút gọn biểu thức  với .
2) Chứng minh đẳng thức .
Câu 2.(1,5 điểm) Cho phương trình: (1), với m là tham số.
1) Giải phương trình (1) với m = 3.
2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện .
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình .
Câu 4. (3,0 điểm) Cho ba điểm A,B,C phân biệt thẳng hàng theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn tâm O bất kỳ đi qua hai điểm B, C. Gọi E, F là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ A tới đường tròn (O) . Gọi M là trung điểm BC.
1) Khi điểm O không thuộc BC, chứng minh năm điểm A, E, O, M, F cùng nằm trên một đường tròn.
2) Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AO và EF. Chứng minh .
3) Khi đường tròn (O) thay đổi nhưng luôn đi qua hai điểm B và C. Xác định vị trí của điểm O để độ dài đoạn thẳng EF nhỏ nhất.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình: 

………………………HẾT………………………..

Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh:……………………………………….


Giám thị số 1:…………………………………………………Giám thị số 2:………………………………………





I. Hướng dẫn chung:

1) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu. Điểm toàn bài tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.

II. Đáp án và thang điểm:

Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
D
A
D
B
A
C
B
C


Phần II – Tự luận( 8,0 điểm)

Câu

Nội dung trình bày
Điểm













1.
(1,5đ)


1)
(1,0 đ)
Với  ta có 
0,25



 .
0,25



Với  ta có

0,25



 .
0,25



2)
(0,5 đ)
Ta có
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 346,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)