Đề thi thử vào 10 Yên Đồng- 20% trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử vào 10 Yên Đồng- 20% trắc nghiệm thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I- Trắc nghiệm(2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là
A. x ≥ và x ≠ 0
B. x ≤ và x ≠ 0
C. x ≥
D. x ≤ .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d) đi qua điểm M(-1;-3). Hệ số góc của (d) là
A. –1.
B. –2.
C. 8.
D. 5.
Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là
A. (1;1).
B. (7;1).
C. (3;3).
D. (3;-3).
Câu 4. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng (- 3)?
A. .
B. .
C. -3.
D. .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y= -2x + 3 là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Tỉ số sinB bằng
A. 5cm.
B. 0,75cm.
C. 0,6cm.
D. 0,8cm.
Câu 7. Cho hai đường tròn (O;3cm) và (;5cm), có O = 2cm. Số điểm chung của hai đường tròn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Một hình cầu có bán kính bằng 3cm. Thể tích hình cầu bằng
A. 9cm3.
B. 18cm3.
C. 36cm3
D. 27cm3.
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức:
và với x > 0 và x.
1) Rút gọn biểu thức A và B
2) Tìm tất cả các giá trị của x để A = 2.B.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2mx – 2m –1 =0 (1), với m là tham số.
1) Giải phương trình (1) khi m = 1.
2) Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt.Tìm m để phương trình có nghiệm thỏa mãn
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ đường cao AD và đường kính AA’.Gọi E; F theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ B và C xuống đường kính AA’.
1) Chứng minh: tứ giác AEDB nội tiếp.
2) Chứng minh: DE ( AC.
3) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh MD = ME = MF.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình - + 3x2 – 14x - 8 = 0
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN TOÁN
Hướng dẫn chung:
Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương.
Bài hình (tự luận) nếu hình vẽ sai ở phần nào thì không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
B
A
D
A
C
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài
Ý
Lời giải
Điểm
Bài 1
1,5đ
1)
(1,0 đ)
+)
0,5đ
+) Với x > 0 và x ta có
0,
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I- Trắc nghiệm(2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là
A. x ≥ và x ≠ 0
B. x ≤ và x ≠ 0
C. x ≥
D. x ≤ .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d) đi qua điểm M(-1;-3). Hệ số góc của (d) là
A. –1.
B. –2.
C. 8.
D. 5.
Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là
A. (1;1).
B. (7;1).
C. (3;3).
D. (3;-3).
Câu 4. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng (- 3)?
A. .
B. .
C. -3.
D. .
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y= -2x + 3 là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Tỉ số sinB bằng
A. 5cm.
B. 0,75cm.
C. 0,6cm.
D. 0,8cm.
Câu 7. Cho hai đường tròn (O;3cm) và (;5cm), có O = 2cm. Số điểm chung của hai đường tròn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. Một hình cầu có bán kính bằng 3cm. Thể tích hình cầu bằng
A. 9cm3.
B. 18cm3.
C. 36cm3
D. 27cm3.
Phần II - Tự luận (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức:
và với x > 0 và x.
1) Rút gọn biểu thức A và B
2) Tìm tất cả các giá trị của x để A = 2.B.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2mx – 2m –1 =0 (1), với m là tham số.
1) Giải phương trình (1) khi m = 1.
2) Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt.Tìm m để phương trình có nghiệm thỏa mãn
Câu 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ đường cao AD và đường kính AA’.Gọi E; F theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ B và C xuống đường kính AA’.
1) Chứng minh: tứ giác AEDB nội tiếp.
2) Chứng minh: DE ( AC.
3) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh MD = ME = MF.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải phương trình - + 3x2 – 14x - 8 = 0
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN TOÁN
Hướng dẫn chung:
Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì cho điểm tương đương.
Bài hình (tự luận) nếu hình vẽ sai ở phần nào thì không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
3) Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm:
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
B
A
D
A
C
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài
Ý
Lời giải
Điểm
Bài 1
1,5đ
1)
(1,0 đ)
+)
0,5đ
+) Với x > 0 và x ta có
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 361,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)