Đề thi thử vào 10 số 2
Chia sẻ bởi Vũ Đức Cảnh |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử vào 10 số 2 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi thử số 2
TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm có 2 trang.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)
Câu 1. được xác định khi:
A. x
Câu 2. Nếu thì x bằng: A. 0 B. 4 C. 2 D.16.
Câu 3. Phương trình 4x-3y=-1 nhận cặp số nào sau đây làm 1 nghiệm ?
A. (-1;1) B.(-1;-1) C.(1;-1) D(1;1)
Câu 4. Cho hàm số y=0,5x2 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số trên luôn đồng biến;
B. Hàm số trên đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0;
C. Hàm số trên luôn nghịch biến;
D. Hàm số trên luôn đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0;
Câu 5. Tính nhẩm nghiệm của phương trình 2x2-9x+7=0 được một nghiệm là.
A.2/7 B.-1 C.-3,5 D.3,5.
.
Câu 6. Trong hình 1, độ dài cạnh AC bằng
a. 13 b. c. 2 d. 3
Câu 7. Cho hình 2, góc MKP bằng:
a. 750. b . 370. c. 700. d. 500.
Câu 8: Cho hình cầu có bán kính cm. Thể tích của quả cầu là:
A, 4( cm3 B, ( cm3 C, 4cm3 D, 4( cm3
Phần 2: Tự luận. (8,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên dương.
Câu 2: (1,5 điểm) Cho phương trình :
a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Không giải phương trình, tính :; (với )
Câu 3: (4,0 điểm) Cho nửa đường tròn đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung AC bằng cung CB. Trên cung CB lấy điểm D khác C và B. Các tia AC, AD cắt Bx lần lượt tại E và F.
a, Chứng minh (ABE vuông cân
b, Chứng minh ( ABF ( ( BDF
c, Chứng minh tứ giác CEFD nội tiếp
d, Chứng minh AC.AE = AD.AF
Câu 4: x, y là các số thực thoả mãn đẳng thức: x+y = 2. Chứng minh:
= = = Hết = = =
Họ tên học sinh: ……………………………., Giám thị số 1: ………………………..
Số báo danh: ………………………………..., Giám thị số 2: ………………
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
DA
D
B
B
B
D
D
A
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đức Cảnh
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)