ĐỀ THI THỬ VÀO 10 NĂM 2012
Chia sẻ bởi Trần Văn Minh |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ VÀO 10 NĂM 2012 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ ....
( Thời gian: 120 phút )
Bài 1 (2,5 đ). Cho biểu thức :
1/ Rút gọn biểu thức B :
2/ Tìm B khi .
3/ Tìm x khi B = 7.
Bài 2 (2,5 đ). Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36 km trong thời gian đã định.Sau khi đi được nửa quãng đường , người đó dừng lại nghỉ 30 phút . Vì vậy mặc dù trên quãng đường còn lại đã tăng tốc thêm 2km/h song vẫn đến đến B chậm hơn dự kiến 12phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp trên đoạn đường cuối của đoạn AB.
Bài 3 ( 1 đ ). : Cho phương trình: x2 – 2mx – m2 – 1 = 0.
Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn: .
Bài 4 (3,5 đ). Cho đường tròn (O) bán kính R có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M (M khác O). CM cắt (O) tại N. Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn ở P. Chứng minh :
Tứ giác OMNP nội tiếp.
Tứ giác CMPO là hình bình hành.
CM. CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
Khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì P chạy trên đoạn thẳng cố định nào.
Bài 5 (0,5 đ). Giải phương trình
---------- Hết ----------
ĐỀ SỐ ....
( Thời gian: 120 phút )
Bài 1 (2,5 đ). Cho biểu thức :
1/ Rút gọn biểu thức Q:
2/ Tính Q khi .
3/ Tìm x khi .
Bài 2 (2,5 đ). Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 150 km trong thời gian đã định. Sau khi đi được 2 giờ , người lái xe quyết định tăng tốc thêm 2km/h trên quãng đường còn lại .Do đó đã đến B sớm hơn dự kiến 30 phút. Tính vận tốc ô tô đi ở đoạn đường đầu ?
Bài 3 ( 1 đ ). Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x – 5 = 0.
Giải phương trình khi m = 3
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2.
Bài 4 (3,5 đ). Cho tam giác đều ABC có đường cao là AH. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì ( M không trùng B. C, H ) ; từ M kẻ MP, MQ vuông góc với các cạnh AB. AC.
Chứng minh APMQ là tứ giác nội tiếp và hãy xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
Chứng minh rằng MP + MQ = AH.
Chứng minh OH ( PQ.
Bài 5 (0,5 đ). Giải phương trình
---------- Hết ----------
( Thời gian: 120 phút )
Bài 1 (2,5 đ). Cho biểu thức :
1/ Rút gọn biểu thức B :
2/ Tìm B khi .
3/ Tìm x khi B = 7.
Bài 2 (2,5 đ). Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36 km trong thời gian đã định.Sau khi đi được nửa quãng đường , người đó dừng lại nghỉ 30 phút . Vì vậy mặc dù trên quãng đường còn lại đã tăng tốc thêm 2km/h song vẫn đến đến B chậm hơn dự kiến 12phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp trên đoạn đường cuối của đoạn AB.
Bài 3 ( 1 đ ). : Cho phương trình: x2 – 2mx – m2 – 1 = 0.
Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn: .
Bài 4 (3,5 đ). Cho đường tròn (O) bán kính R có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M (M khác O). CM cắt (O) tại N. Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn ở P. Chứng minh :
Tứ giác OMNP nội tiếp.
Tứ giác CMPO là hình bình hành.
CM. CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
Khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì P chạy trên đoạn thẳng cố định nào.
Bài 5 (0,5 đ). Giải phương trình
---------- Hết ----------
ĐỀ SỐ ....
( Thời gian: 120 phút )
Bài 1 (2,5 đ). Cho biểu thức :
1/ Rút gọn biểu thức Q:
2/ Tính Q khi .
3/ Tìm x khi .
Bài 2 (2,5 đ). Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 150 km trong thời gian đã định. Sau khi đi được 2 giờ , người lái xe quyết định tăng tốc thêm 2km/h trên quãng đường còn lại .Do đó đã đến B sớm hơn dự kiến 30 phút. Tính vận tốc ô tô đi ở đoạn đường đầu ?
Bài 3 ( 1 đ ). Cho phương trình: x2 + 2(m – 1)x – 5 = 0.
Giải phương trình khi m = 3
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn 2.
Bài 4 (3,5 đ). Cho tam giác đều ABC có đường cao là AH. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì ( M không trùng B. C, H ) ; từ M kẻ MP, MQ vuông góc với các cạnh AB. AC.
Chứng minh APMQ là tứ giác nội tiếp và hãy xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
Chứng minh rằng MP + MQ = AH.
Chứng minh OH ( PQ.
Bài 5 (0,5 đ). Giải phương trình
---------- Hết ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Minh
Dung lượng: 30,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)