Đề thi thử vào 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Vân |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử vào 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐOAN HÙNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2,0 điểm):
Chứng minh rằng:
Giải bất phương trình sau: 2x + 2016< 0
Câu 2 (2,0 điểm): Cho hệ phương trình: (với m là tham số)
Giải hệ phương trình khi m = 2
Chứng minh rằng hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m.
Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ phương trình, chứng minh biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào m:
Câu 3 (1,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:Hai ô tô A và B khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh cách nhau 150 km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 5km/h và vận tốc của ô tô B giảm đi 5km/h thì vận tốc của ô tô A gấp 2 lần vận tốc của ô tô B.
Câu4 (3,5 điểm):Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại B. Trên cung AB lấy điểm M tùy ý (M khác A và B), tia AM cắt đường thẳng d tại N. Gọi C là trung điểm của AM , tia CO cắt đường thẳng d tại D.
a) Chứng minh rằng: Bốn điểm O, B, N, C cùng thuộc một đường tròn. Tìm tâm đường tròn đó.
b) Chứng minh rằng: NO ( AD
c) Chứng minh rằng: CA.CN = CO.CD.
d) Xác định vị trí điểm M để (2AM + AN) đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5 (1,0 điểm):Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
---------------------------HẾT---------------------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………SBD:………………
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐOAN HÙNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 (2,0 điểm):
Chứng minh rằng:
Giải bất phương trình sau: 2016 – 2x < 0
1)
Vậy
0,75
0,25
2)
2x + 2016< 0
0,75
Vậy
0,25
Câu 2 (2,0 điểm): Cho hệ phương trình: (với m là tham số)
Giải hệ phương trình khi m = 2
Chứng minh rằng hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m.
Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ phương trình, chứng minh biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào m:
a)
Thay m = 2 vào hệ đã cho ta được hệ
0,25
Giải hệ tìm được
0,50
b)
+) Xét m = 0 hệ có nghiệm duy nhất
0,25
+) Với ta có
(Luôn đúng vì )
Vậy hệ đã cho luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m
0,25
c)
Xét hệ phương trình:
+) Với m = 0 thì nên A = 0
+) Với
Từ phương trình
Từ phương trình
Thay (3) và (4) vào biểu thức A, ta được:
Vậy A = 0 với mọi giá trị của m hay A có giá trị không phụ thuộc vào m.
0,25
0,25
0,25
Câu 4 (1,5 điểm):Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:Hai ô tô A và B khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh, cách nhau 150 km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 5km/h và vận tốc của ô tô B giảm đi 5km/h thì vận tốc của ô tô A gấp 2 lần vận tốc của ô tô B.
Gọi vận tốc của ô tô A là x (km/h), (x > 0)
vận tốc của ô tô B là y (km/h), ( y > 5)
Hai ô tô A và B khởi
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề
Câu 1 (2,0 điểm):
Chứng minh rằng:
Giải bất phương trình sau: 2x + 2016< 0
Câu 2 (2,0 điểm): Cho hệ phương trình: (với m là tham số)
Giải hệ phương trình khi m = 2
Chứng minh rằng hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m.
Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ phương trình, chứng minh biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào m:
Câu 3 (1,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:Hai ô tô A và B khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh cách nhau 150 km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 5km/h và vận tốc của ô tô B giảm đi 5km/h thì vận tốc của ô tô A gấp 2 lần vận tốc của ô tô B.
Câu4 (3,5 điểm):Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại B. Trên cung AB lấy điểm M tùy ý (M khác A và B), tia AM cắt đường thẳng d tại N. Gọi C là trung điểm của AM , tia CO cắt đường thẳng d tại D.
a) Chứng minh rằng: Bốn điểm O, B, N, C cùng thuộc một đường tròn. Tìm tâm đường tròn đó.
b) Chứng minh rằng: NO ( AD
c) Chứng minh rằng: CA.CN = CO.CD.
d) Xác định vị trí điểm M để (2AM + AN) đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5 (1,0 điểm):Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
---------------------------HẾT---------------------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………SBD:………………
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐOAN HÙNG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 (2,0 điểm):
Chứng minh rằng:
Giải bất phương trình sau: 2016 – 2x < 0
1)
Vậy
0,75
0,25
2)
2x + 2016< 0
0,75
Vậy
0,25
Câu 2 (2,0 điểm): Cho hệ phương trình: (với m là tham số)
Giải hệ phương trình khi m = 2
Chứng minh rằng hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m.
Giả sử (x; y) là nghiệm của hệ phương trình, chứng minh biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào m:
a)
Thay m = 2 vào hệ đã cho ta được hệ
0,25
Giải hệ tìm được
0,50
b)
+) Xét m = 0 hệ có nghiệm duy nhất
0,25
+) Với ta có
(Luôn đúng vì )
Vậy hệ đã cho luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m
0,25
c)
Xét hệ phương trình:
+) Với m = 0 thì nên A = 0
+) Với
Từ phương trình
Từ phương trình
Thay (3) và (4) vào biểu thức A, ta được:
Vậy A = 0 với mọi giá trị của m hay A có giá trị không phụ thuộc vào m.
0,25
0,25
0,25
Câu 4 (1,5 điểm):Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:Hai ô tô A và B khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh, cách nhau 150 km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 5km/h và vận tốc của ô tô B giảm đi 5km/h thì vận tốc của ô tô A gấp 2 lần vận tốc của ô tô B.
Gọi vận tốc của ô tô A là x (km/h), (x > 0)
vận tốc của ô tô B là y (km/h), ( y > 5)
Hai ô tô A và B khởi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Vân
Dung lượng: 91,13KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)