Đề thi thử vào 10 (06)
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử vào 10 (06) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề 6
Câu 1: Cho hàm số f(x) =
a) Tính f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn A = khi x (
Câu 2: Giải hệ phương trình
Câu 3: Cho biểu thứcA = với x > 0 và x ( 1
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d.
Câu 5: Cho phương trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0
Không giải phương trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11
đáp án
Câu 1a) f(x) =
Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3
b)
c)
Với x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra
Với x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra
Câu 2
Câu 3 a) Ta có: A = = = = = = =
b) A = 3 => = 3 => 3x + - 2 = 0 => x = 2/3
Câu 4
Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC)
nên theo định lý Ta let áp dụng cho CPB ta có
; (1)
Mặt khác, do PO // AC (cùng vuông góc với AB)
=> POB = ACB (hai góc đồng vị)
=> ( AHC ( POB
Do đó: (2)
Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm của AH.
b) Xét tam giác vuông BAC, đường cao AH ta có AH2 = BH.CH = (2R - CH).CH
Theo (1) và do AH = 2EH ta có
AH2.4PB2 = (4R.PB - AH.CB).AH.CB
4AH.PB2 = 4R.PB.CB - AH.CB2
AH (4PB2 +CB2) = 4R.PB.CB
Câu 5 Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì ( > 0
<=> (2m - 1)2 - 4. 2. (m - 1) > 0
Từ đó suy ra m ( 1,5 (1)
Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có:
Giải phương trình
ta được m = - 2 và m = 4,125 (2)
Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 + x2 = 11
Câu 1: Cho hàm số f(x) =
a) Tính f(-1); f(5)
b) Tìm x để f(x) = 10
c) Rút gọn A = khi x (
Câu 2: Giải hệ phương trình
Câu 3: Cho biểu thứcA = với x > 0 và x ( 1
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Câu 4: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA; PB. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tính AH theo R và d.
Câu 5: Cho phương trình 2x2 + (2m - 1)x + m - 1 = 0
Không giải phương trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn: 3x1 - 4x2 = 11
đáp án
Câu 1a) f(x) =
Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3
b)
c)
Với x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra
Với x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra
Câu 2
Câu 3 a) Ta có: A = = = = = = =
b) A = 3 => = 3 => 3x + - 2 = 0 => x = 2/3
Câu 4
Do HA // PB (Cùng vuông góc với BC)
nên theo định lý Ta let áp dụng cho CPB ta có
; (1)
Mặt khác, do PO // AC (cùng vuông góc với AB)
=> POB = ACB (hai góc đồng vị)
=> ( AHC ( POB
Do đó: (2)
Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trung điểm của AH.
b) Xét tam giác vuông BAC, đường cao AH ta có AH2 = BH.CH = (2R - CH).CH
Theo (1) và do AH = 2EH ta có
AH2.4PB2 = (4R.PB - AH.CB).AH.CB
4AH.PB2 = 4R.PB.CB - AH.CB2
AH (4PB2 +CB2) = 4R.PB.CB
Câu 5 Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thì ( > 0
<=> (2m - 1)2 - 4. 2. (m - 1) > 0
Từ đó suy ra m ( 1,5 (1)
Mặt khác, theo định lý Viét và giả thiết ta có:
Giải phương trình
ta được m = - 2 và m = 4,125 (2)
Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta có: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 + x2 = 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)