Đề thi thử vào THPT năm học 2012-2013
Chia sẻ bởi Đặng Thúc Bình |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử vào THPT năm học 2012-2013 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
*Đề số 1
Đề thi thử vào cấp 3 năm học 2012 – 2013
Bài 1. Cho biểu thức : A =
1
𝑥 −
𝑥
1
𝑥
1
𝑥
1
𝑥 −
2
𝑥 +1
a, Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b, Tính A khi x = 2
c, Tìm x để A < 0
e, Tìm x nguyên để A nguyên
Bài 2. Xác định hệ số a và b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm
A(1 ; -2) và B(2 ; 1)
Bài 3: Cho phương trình bậc 2 : x2 -2(m + 1)x +m - 4 = 0
a, Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
b, Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Bài 3. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 30km/h . Khi đến B người đó nghỉ 20ph rồi quay trở về A ngay với vận tốc trung bình là 25km/h , Tính quảng đường AB biết rằng thời gian cả đi lẩn về của người đó là 5h50ph
Bài 4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Vẻ tiếp tuyến của đường tròn tại A và một đường kính MN tùy ý (không trùng với AB) . BM và BN lần lượt cắt tiếp tuyến tại A theo thứ tự tại E và F
a, Chứng minh tứ giác MNEF nội tiếp
b, Chứng minh BM.BE = BN.BF
c, Xác định vị trí của MN để EF có độ dài ngắn nhất
Đề thi thử vào cấp 3 năm học 2012 – 2013
Bài 1. Cho biểu thức : A =
1
𝑥 −
𝑥
1
𝑥
1
𝑥
1
𝑥 −
2
𝑥 +1
a, Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b, Tính A khi x = 2
c, Tìm x để A < 0
e, Tìm x nguyên để A nguyên
Bài 2. Xác định hệ số a và b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm
A(1 ; -2) và B(2 ; 1)
Bài 3: Cho phương trình bậc 2 : x2 -2(m + 1)x +m - 4 = 0
a, Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
b, Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Bài 3. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc trung bình là 30km/h . Khi đến B người đó nghỉ 20ph rồi quay trở về A ngay với vận tốc trung bình là 25km/h , Tính quảng đường AB biết rằng thời gian cả đi lẩn về của người đó là 5h50ph
Bài 4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Vẻ tiếp tuyến của đường tròn tại A và một đường kính MN tùy ý (không trùng với AB) . BM và BN lần lượt cắt tiếp tuyến tại A theo thứ tự tại E và F
a, Chứng minh tứ giác MNEF nội tiếp
b, Chứng minh BM.BE = BN.BF
c, Xác định vị trí của MN để EF có độ dài ngắn nhất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thúc Bình
Dung lượng: 19,02KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)