ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 TPHCM
Chia sẻ bởi Lê Quốc Cường |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 TPHCM thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 TPHCM
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH, QUẬN 1, NĂM 2016-2017
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
Câu2:
Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng
Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính
Câu 3: Thu gọn biểu thức:
Câu 4: Cho phương trình: (1) (x là ẩn số)
Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Định m để:
Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài (O). Vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến MCD của (O) (A, B là tiếp điểm, C nằm giữa M và D; A và C nằm khác phía đối với đường thẳng MO). Gọi I là trung điểm CD
Chứng minh: MB2 = MC.MD
Chứng minh: tứ giác AOIB nội tiếp
Tia BI cắt (O) tại J. Chứng minh: AD2 = AJ.MD
Đường thẳng qua I song song với DB cắt AB tại K, tia CK cắt OB tại G. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆CIG theo R
Câu 6: Hàng tháng một người gửi vào ngân hàng 5.000.000đ với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi sau 15 tháng người đó nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng hàng tháng người đó không rút lãi ra
BÀI GIẢI
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1)
Giải:
Ta có
Do nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là:
2)
Giải:
Ta có
Do nên phương trình (2) có nghiệm kép:
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là:
3)
Giải:
Đặt
Phương trình (3) trở thành: (*)
Do ∆’ > 0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
(nhận); loại)
Với thì
Vậy phương trình (3) có tập nghiệm là
4)
Giải:
Vậy hệ phương trình (4) có nghiệm là
Câu2:
Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng
Giải:
Bảng giá trị
x
0
2
4
0
x
0
4
0
Vẽ đồ thị
/
Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là:
Ta có
Do nên phương trình (5) có hai nghiệm phân biệt:
+ Với ta có
+ Với ta có
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là:
Câu 3: Thu gọn biểu thức:
Giải:
Ta có
Đặt (T > 0)
(vì T > 0)
Thay T vào biểu thức A, ta được:
Vậy
Câu 4: Cho phương trình: (1) (x là ẩn số)
Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Giải:
Ta có
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Vậy thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Định m để:
Giải:
Theo câu a, với thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
Ta có (gt)
do hệ thức Vi-ét)
Ta có nên phương trình (6) có hai nghiệm:
(nhận); (loại)
Vậy là giá trị cần tìm
Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài (O). Vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến MCD của (O) (A,
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH, QUẬN 1, NĂM 2016-2017
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
Câu2:
Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng
Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính
Câu 3: Thu gọn biểu thức:
Câu 4: Cho phương trình: (1) (x là ẩn số)
Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Định m để:
Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài (O). Vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến MCD của (O) (A, B là tiếp điểm, C nằm giữa M và D; A và C nằm khác phía đối với đường thẳng MO). Gọi I là trung điểm CD
Chứng minh: MB2 = MC.MD
Chứng minh: tứ giác AOIB nội tiếp
Tia BI cắt (O) tại J. Chứng minh: AD2 = AJ.MD
Đường thẳng qua I song song với DB cắt AB tại K, tia CK cắt OB tại G. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆CIG theo R
Câu 6: Hàng tháng một người gửi vào ngân hàng 5.000.000đ với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi sau 15 tháng người đó nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Biết rằng hàng tháng người đó không rút lãi ra
BÀI GIẢI
Câu 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1)
Giải:
Ta có
Do nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là:
2)
Giải:
Ta có
Do nên phương trình (2) có nghiệm kép:
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là:
3)
Giải:
Đặt
Phương trình (3) trở thành: (*)
Do ∆’ > 0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
(nhận); loại)
Với thì
Vậy phương trình (3) có tập nghiệm là
4)
Giải:
Vậy hệ phương trình (4) có nghiệm là
Câu2:
Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng
Giải:
Bảng giá trị
x
0
2
4
0
x
0
4
0
Vẽ đồ thị
/
Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là:
Ta có
Do nên phương trình (5) có hai nghiệm phân biệt:
+ Với ta có
+ Với ta có
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là:
Câu 3: Thu gọn biểu thức:
Giải:
Ta có
Đặt (T > 0)
(vì T > 0)
Thay T vào biểu thức A, ta được:
Vậy
Câu 4: Cho phương trình: (1) (x là ẩn số)
Định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Giải:
Ta có
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Vậy thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Định m để:
Giải:
Theo câu a, với thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
Ta có (gt)
do hệ thức Vi-ét)
Ta có nên phương trình (6) có hai nghiệm:
(nhận); (loại)
Vậy là giá trị cần tìm
Câu 5: Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài (O). Vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến MCD của (O) (A,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Cường
Dung lượng: 213,39KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)