De thi thu TS vao lop 10-De so 4
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Kính |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: De thi thu TS vao lop 10-De so 4 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề TK tuyển sinh lớp 10-Đề số 4
Bài 1 (3,0điểm
a) Phân tích thành nhân tử: A = (xy + yz + zx) (x + y+ z) - xyz
b) Tìm số tự nhiên để và là hai số chính phương.
Bài 2: (3,0điểm)
a) Chứng minh (m,n,p,q ta đều có m+ n+ p+ q+1( m(n+p+q+1)
b) Chứng minh bất đẳng thức: .
Bài 3 (3,0điểm)
a.Giải phương trình nghiệm nguyên: (y + 2)x2 + 1 = y2
b. Giải phương trình:
Bài 4: (3,0điểm)
a) Với x, y không âm, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x -
b) b. Cho a; b; c > 0 và: = 2. Tìm giá trị lớn nhất của abc.
Bài 5: (5,0điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (HBC). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài đoạn BE theo .
Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM và BEC đồng dạng. Tính số đo của góc AHM
Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh: .
Bài 6. (3,0điểm)
Cho tam giác ABC có (a, c là hai độ dài cho trước). Hình chữ nhật MNPQ có đỉnh M trên cạnh AB, N trên cạnh AC, P và Q ở trên cạnh BC được gọi là hình chữ nhật nội tiếp trong tam giác ABC. Tìm vị trí của M trên cạnh AB để hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó.
----------Hết----------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài
Nội dung
Điểm
1
a
1,5
A= (xy+ yz+ zx) (x+y+ z) – xyz
= xy (x+ y+ z)+ yz (x+ y + z) + zx (x+ z)
= y (x+ y + z) (x+z)+ zx (x+ z)
= (x+ z) [y(x+ y+ z)+ zx]
= (x+ z ) [x (y+ z) + y ( y+ z)]= (x+ y) (x+ z) ( y+ z)
0,5
0,5
0,5
b
1,5
Để và là hai số chính phương
và
Nhưng 59 là số nguyên tố, nên:
Từ suy ra
Thay vào , ta được .
Vậy với thì và là hai số chính phương
0,5
0,5
0,5
a
1,5
Ta có: m+ n+ p+ q+1( m(n+p+q+1)
(luôn đúng)
Dấu bằng xảy ra khi
0,5
0,5
0,5
b
1,5
Hai vế BĐT không âm nên bình phương hai vế ta có:
a2 + b2 +c2 + d2 +2a2 +2ac + c2 + b2 + 2bd + d2
ac + bd (1)
Nếu ac + bd < 0 thì BĐT được c/m
Nếu ac + bd 0 (1) ( a2 + b2 )(c2 + d2) a2c2 + b2d2 +2acbd
a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 a2c2 + b2d2 +2acbd
a2d2 + b2c2 – 2abcd 0 (ad – bc)2 0 ( luôn đúng)
Dấu “=” xẩy ra ad = bc
0,5
0,25
0,5
0,25
3
a
1,5
Ta có: (y + 2)x2 + 1 = y2 (y+2)x2 - (y2-4) = 3 (
Bài 1 (3,0điểm
a) Phân tích thành nhân tử: A = (xy + yz + zx) (x + y+ z) - xyz
b) Tìm số tự nhiên để và là hai số chính phương.
Bài 2: (3,0điểm)
a) Chứng minh (m,n,p,q ta đều có m+ n+ p+ q+1( m(n+p+q+1)
b) Chứng minh bất đẳng thức: .
Bài 3 (3,0điểm)
a.Giải phương trình nghiệm nguyên: (y + 2)x2 + 1 = y2
b. Giải phương trình:
Bài 4: (3,0điểm)
a) Với x, y không âm, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x -
b) b. Cho a; b; c > 0 và: = 2. Tìm giá trị lớn nhất của abc.
Bài 5: (5,0điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH (HBC). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài đoạn BE theo .
Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM và BEC đồng dạng. Tính số đo của góc AHM
Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh: .
Bài 6. (3,0điểm)
Cho tam giác ABC có (a, c là hai độ dài cho trước). Hình chữ nhật MNPQ có đỉnh M trên cạnh AB, N trên cạnh AC, P và Q ở trên cạnh BC được gọi là hình chữ nhật nội tiếp trong tam giác ABC. Tìm vị trí của M trên cạnh AB để hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó.
----------Hết----------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài
Nội dung
Điểm
1
a
1,5
A= (xy+ yz+ zx) (x+y+ z) – xyz
= xy (x+ y+ z)+ yz (x+ y + z) + zx (x+ z)
= y (x+ y + z) (x+z)+ zx (x+ z)
= (x+ z) [y(x+ y+ z)+ zx]
= (x+ z ) [x (y+ z) + y ( y+ z)]= (x+ y) (x+ z) ( y+ z)
0,5
0,5
0,5
b
1,5
Để và là hai số chính phương
và
Nhưng 59 là số nguyên tố, nên:
Từ suy ra
Thay vào , ta được .
Vậy với thì và là hai số chính phương
0,5
0,5
0,5
a
1,5
Ta có: m+ n+ p+ q+1( m(n+p+q+1)
(luôn đúng)
Dấu bằng xảy ra khi
0,5
0,5
0,5
b
1,5
Hai vế BĐT không âm nên bình phương hai vế ta có:
a2 + b2 +c2 + d2 +2a2 +2ac + c2 + b2 + 2bd + d2
ac + bd (1)
Nếu ac + bd < 0 thì BĐT được c/m
Nếu ac + bd 0 (1) ( a2 + b2 )(c2 + d2) a2c2 + b2d2 +2acbd
a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 a2c2 + b2d2 +2acbd
a2d2 + b2c2 – 2abcd 0 (ad – bc)2 0 ( luôn đúng)
Dấu “=” xẩy ra ad = bc
0,5
0,25
0,5
0,25
3
a
1,5
Ta có: (y + 2)x2 + 1 = y2 (y+2)x2 - (y2-4) = 3 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Kính
Dung lượng: 98,09KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)