De thi thu mon toan
Chia sẻ bởi Trần Công Tiến |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de thi thu mon toan thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng gd- đt tân kỳ Đề thi thử vào lớp 10 thpt
trường thcs Tân xuân môn : toán
Thời gian : 120 phút
Bài 1:(2,5 điểm)
Cho biểu thức A=
a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn A.
b) Tìm giá trị của A tại x =
c) Với giá trị nào của x thì A<1.
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho phương trình ẩn x: x2 – 2(m + 1) x + m2 + 2 = 0 (1) (m là tham số)
Giải phương trình khi m = 1
Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mãn:
x1.x2 - 2 (x1 + x2) = 0
Bài 3:
Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Xe máy thứ nhất có vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy thứ hai 10km/h, nên đến trước xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe máy, biết rằng quãng đường AB dài 120 km.
Bài 4: ( 3,5 điểm)
Cho (O), từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tt AB và AC với đường tròn. Kẻ dây CD//AB. Nối AD cắt đường tròn (O) tại E.
C/m ABOC nội tiếp.
Chứng tỏ AB2=AE.AD.
C/m góc và (BDC cân.
trường thcs Tân xuân môn : toán
Thời gian : 120 phút
Bài 1:(2,5 điểm)
Cho biểu thức A=
a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn A.
b) Tìm giá trị của A tại x =
c) Với giá trị nào của x thì A<1.
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho phương trình ẩn x: x2 – 2(m + 1) x + m2 + 2 = 0 (1) (m là tham số)
Giải phương trình khi m = 1
Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mãn:
x1.x2 - 2 (x1 + x2) = 0
Bài 3:
Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Xe máy thứ nhất có vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy thứ hai 10km/h, nên đến trước xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe máy, biết rằng quãng đường AB dài 120 km.
Bài 4: ( 3,5 điểm)
Cho (O), từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tt AB và AC với đường tròn. Kẻ dây CD//AB. Nối AD cắt đường tròn (O) tại E.
C/m ABOC nội tiếp.
Chứng tỏ AB2=AE.AD.
C/m góc và (BDC cân.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Tiến
Dung lượng: 24,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)