Đề thi thử lần 1 vào 10 - 2014
Chia sẻ bởi Nguyên H Chiên |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử lần 1 vào 10 - 2014 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS VINH QUANG
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2014 – 2015
( Ngày 05 / 6 / 2014)
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 2 trang, thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)
I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định là :
A. x - 2
B. x ≠ 1
C. x -2 và x 1
D. x 2 và x 1
Câu 2: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đồ thị cắt trục tung tại điểm M(0;).
B. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm N(;0).
C. Đồ thị hàm số đồng biến với mọi x.
D. Đồ thị hàm số nghịch biến với mọi x.
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm (- 1 ; 2) thì giá trị của a và b là:
A. a = 2 ; b = 0
B. a = - 2 ; b = 0
C. a = 2 ; b = 1
D. a = - 2 ; b = -1
Câu 4. Phương trình vô nghiệm khi m nhận giá trị là.
A. B. . C. D.
Câu 5: Cho hình vẽ biết: = 20, = 30. Số đo cung DnB bằng:
A. 100
B. 900
C. 80
D. 60
Câu 6: Cho ∆ABC đều có cạnh bằng 3cm nội tiếp đường tròn ( O, R ) khi đó diện tích hình tròn (O) là:
A. cm2
B. cm2
C. cm2
D. cm2
Câu 7: Cho tam giác vuông ABC có góc A=900, cos= 0,8. Kết quả nào sau đây là sai ?
A. cos= B. tg=0,75 C. tg=1,7 D. sin=0,6
Câu 8: Hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3 cm, chiều cao là 4 cm. Diện tích xung quanh là:
A. 13 cm2
B. 14cm2
C. 15 cm2
D. 16cm2
II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2.5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức: A =
B =
2) Giải bất phương trình và hệ phương trình sau a) b)
3) Xác định các hệ số a và b để đường thẳng y = (a+1)x + b đi qua điểm M(0;5) và song song với đường thẳng y = -2x + 3 .
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho phương trình : x2 -2(m +1)x + 4m = 0 (1) ( x là ẩn)
Giải phương trình với m = 2.
Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1; x2. Tìm giá trị của m để x1; x2 là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 7.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn (O), có B và C cố định A di chuyển trên cung lớn BC ( A khác B và C). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của B và C trên đường kính AD.
a) Chứng minh các điểm A, B, H, M cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh HMN đồng dạng với ABC.
c) Gọi I, E lần lượt là trung điểm của BC và AB. Chứng minh IE là trung trực của HM.
d) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp HMN là điểm cố định.
Bài 4. (0,5đ) Cho x, y thoả mãn: .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x2 + 2xy – 2y2 +2y +10.
============= Hết =============
HƯỚNG DẪN CHẤM
( ĐỀ THI THỬ LẦN 1: 05/6/2014)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2014 – 2015
( Ngày 05 / 6 / 2014)
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 2 trang, thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)
I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để biểu thức xác định là :
A. x - 2
B. x ≠ 1
C. x -2 và x 1
D. x 2 và x 1
Câu 2: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là sai?
A. Đồ thị cắt trục tung tại điểm M(0;).
B. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm N(;0).
C. Đồ thị hàm số đồng biến với mọi x.
D. Đồ thị hàm số nghịch biến với mọi x.
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm (- 1 ; 2) thì giá trị của a và b là:
A. a = 2 ; b = 0
B. a = - 2 ; b = 0
C. a = 2 ; b = 1
D. a = - 2 ; b = -1
Câu 4. Phương trình vô nghiệm khi m nhận giá trị là.
A. B. . C. D.
Câu 5: Cho hình vẽ biết: = 20, = 30. Số đo cung DnB bằng:
A. 100
B. 900
C. 80
D. 60
Câu 6: Cho ∆ABC đều có cạnh bằng 3cm nội tiếp đường tròn ( O, R ) khi đó diện tích hình tròn (O) là:
A. cm2
B. cm2
C. cm2
D. cm2
Câu 7: Cho tam giác vuông ABC có góc A=900, cos= 0,8. Kết quả nào sau đây là sai ?
A. cos= B. tg=0,75 C. tg=1,7 D. sin=0,6
Câu 8: Hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3 cm, chiều cao là 4 cm. Diện tích xung quanh là:
A. 13 cm2
B. 14cm2
C. 15 cm2
D. 16cm2
II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2.5 điểm)
1) Tính giá trị của biểu thức: A =
B =
2) Giải bất phương trình và hệ phương trình sau a) b)
3) Xác định các hệ số a và b để đường thẳng y = (a+1)x + b đi qua điểm M(0;5) và song song với đường thẳng y = -2x + 3 .
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho phương trình : x2 -2(m +1)x + 4m = 0 (1) ( x là ẩn)
Giải phương trình với m = 2.
Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1; x2. Tìm giá trị của m để x1; x2 là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 7.
Bài 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn (O), có B và C cố định A di chuyển trên cung lớn BC ( A khác B và C). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của B và C trên đường kính AD.
a) Chứng minh các điểm A, B, H, M cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh HMN đồng dạng với ABC.
c) Gọi I, E lần lượt là trung điểm của BC và AB. Chứng minh IE là trung trực của HM.
d) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp HMN là điểm cố định.
Bài 4. (0,5đ) Cho x, y thoả mãn: .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x2 + 2xy – 2y2 +2y +10.
============= Hết =============
HƯỚNG DẪN CHẤM
( ĐỀ THI THỬ LẦN 1: 05/6/2014)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên H Chiên
Dung lượng: 308,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)