DE THI THU KI II TL+TN
Chia sẻ bởi Trần Đức Luân |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE THI THU KI II TL+TN thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 điểm).
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng
A.
B.
C. 25
D.
Câu 2: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ 1.
B. m ≠ -2.
C. m ≠ 0.
D. mọi giá trị của m.
Câu 3: Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. - 11.
B. -29.
C. -37.
D. 16.
Câu 4: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = - 8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 5: Hệ phương trình có nghiệm là:
A. B. C. (2;1) D.(1;-1)
Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình: là:
B. C. D.
Câu 7: AB là một cung của (O; R) với sđ nhỏ là 800. Khi đó, góc có số đo là:
A. 1800 B. 1600 C. 1400 D. 800
Câu 8: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo là:
A. B. C. D.
Câu 9: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. Nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắn
C. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu 10: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ?
A. B.
C. D.
Câu 11: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích là :
A. B. C. D.
Câu 12: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo bằng:
A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) b) . c) .
Câu 2. (2,5 điểm)Cho các hàm số có đồ thị là (P) và có đồ thị là (D).
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 3. (3,0 điểm)Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. M là một điểm bất kỳ trên đường tròn đó (M khác A và khác B). Tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn đã cho lần lượt tại C và D.a, Chứng minh rằng: Các tứ giác AOMC và BOMD nội tiếp.
b, OC vuông góc với OD và .
c, Trong trường hợp biết . Chứng minh rằng tam giác BDM đều và tính diện tích của hình quạt tròn chắn cung nhỏ MB của đường tròn đã cho theo R.
Câu 1: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số y = 2x2, khi đó:
A. Hàm số luôn đồng biến, B. Hàm số đồng biến khi x > 0,
C. Hàm số luôn nghịch biến D. Hàm số đồng biến khi x < 0
Câu 3: Phương trình x2 – 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A . 7 , B . , C . -7 , D . 8.
Câu 4: Chiều dài l của cung tròn 600, bán kính 6 cm là :
A. 4π (cm), B. 3π (cm), C. 2π (cm), D. π (cm)
26. Với giá trị nào của a thì đường thẳng (d): y = x + a tiếp xúc với parabol (P):
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng
A.
B.
C. 25
D.
Câu 2: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ 1.
B. m ≠ -2.
C. m ≠ 0.
D. mọi giá trị của m.
Câu 3: Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. - 11.
B. -29.
C. -37.
D. 16.
Câu 4: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = - 8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 5: Hệ phương trình có nghiệm là:
A. B. C. (2;1) D.(1;-1)
Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình: là:
B. C. D.
Câu 7: AB là một cung của (O; R) với sđ nhỏ là 800. Khi đó, góc có số đo là:
A. 1800 B. 1600 C. 1400 D. 800
Câu 8: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo là:
A. B. C. D.
Câu 9: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. Nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắn
C. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu 10: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ?
A. B.
C. D.
Câu 11: Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích là :
A. B. C. D.
Câu 12: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo bằng:
A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) b) . c) .
Câu 2. (2,5 điểm)Cho các hàm số có đồ thị là (P) và có đồ thị là (D).
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 3. (3,0 điểm)Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. M là một điểm bất kỳ trên đường tròn đó (M khác A và khác B). Tiếp tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn đã cho lần lượt tại C và D.a, Chứng minh rằng: Các tứ giác AOMC và BOMD nội tiếp.
b, OC vuông góc với OD và .
c, Trong trường hợp biết . Chứng minh rằng tam giác BDM đều và tính diện tích của hình quạt tròn chắn cung nhỏ MB của đường tròn đã cho theo R.
Câu 1: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hàm số y = 2x2, khi đó:
A. Hàm số luôn đồng biến, B. Hàm số đồng biến khi x > 0,
C. Hàm số luôn nghịch biến D. Hàm số đồng biến khi x < 0
Câu 3: Phương trình x2 – 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A . 7 , B . , C . -7 , D . 8.
Câu 4: Chiều dài l của cung tròn 600, bán kính 6 cm là :
A. 4π (cm), B. 3π (cm), C. 2π (cm), D. π (cm)
26. Với giá trị nào của a thì đường thẳng (d): y = x + a tiếp xúc với parabol (P):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Luân
Dung lượng: 413,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)